A. Gấc
B. Roi
C. Táo ta
D. Đào lộn hột
A. Là thành phần cấu tạo nên xương và răng
B. Là thành phần không thể thiếu của hoocmôn tuyến giáp
C. Là thành phần cấu tạo nên huyết sắc tố (hêmôglôbin) trong hồng cầu
D. Là thành phần cấu tạo nên nhiều loại vitamin
A. Axit nuclêic
B. Prôtêin
C. Gluxit
D. Lipit
A. Ống dẫn nước tiểu
B. Ống đái
C. Bóng đái
D. Tất cả các phương án còn lại
A. bóng đái.
B. thận.
C. ống đái.
D. ống dẫn nước tiểu.
A. Nhịn tiểu
B. Uống nhiều nước
C. Ăn nhạt
D. Ăn thực phẩm đông lạnh
A. 2,5 lít
B. 2 lít
C. 1 lít
D. 1,5 lít
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Lớp biểu bì
C. Lớp bì
D. Lớp mỡ dưới da
A. Sắt
B. Kẽm
C. Mangan
D. Canxi
A. Vì vitamin D giúp tiêu hoá canxi và dẫn truyền chúng vào trong mỗi tế bào
B. Vì vitamin D chính là tiền chất của các hợp chất canxi
C. Vì cơ thể chỉ hấp thụ được canxi khi có mặt vitamin D
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Vitamin E
B. Vitamin D
C. Vitamin A
D. Vitamin C
A. lượng thức ăn và nước uống cung cấp cho cơ thể trong mỗi giờ.
B. lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong mỗi ngày.
C. lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong mỗi tháng.
D. lượng thức ăn và nước uống cung cấp cho cơ thể trong mỗi năm.
A. 1 trăm
B. 1 nghìn
C. 1 triệu
D. 1 vạn
A. Ống góp
B. Ống thận
C. Nang cầu thận
D. Cầu thận
A. quá trình dẫn máu về cầu thận của động mạch thận.
B. quá trình bài tiết tiếp ở ống thận.
C. quá trình tái hấp thụ ở ống thận.
D. quá trình lọc máu ở cầu thận.
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Nhịn tiểu
C. Uống đủ nước
D. Ăn mặn
A. Giữ ấm cho vùng trán
B. Ngăn mồ hôi chảy xuống mắt
C. Bảo vệ mắt khỏi khói bụi
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Tắm rửa hằng ngày, thay đồ và giữ da luôn sạch sẽ
C. Giữ gìn vệ sinh nơi ở và nơi công cộng
D. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao
A. Vitamin A
B. Vitamin C
C. Vitamin K
D. Vitamin D
A. thịt bò, trứng, hạt ngũ cốc...
B. rau xanh, quả tươi...
C. gan động vật, hạt nảy mầm, dầu thực vật...
D. ngô vàng, cá hồi, thịt lợn...
A. Niken và silic
B. Magiê và mangan
C. Canxi và phôtpho
D. Natri và kali
A. Muối khoáng
B. Đạm động vật
C. Mỡ động vật
D. Tinh bột
A. Bể thận
B. Ống dẫn nước tiểu
C. Bàng quang
D. Ống góp
A. Cơ nằm ngoài là cơ vân
B. Cơ nằm ngoài là cơ trơn
C. Cơ nằm trong là cơ vân
D. Cả hai cơ đều là cơ trơn
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Một số cầu thận bị hư hại về cấu trúc
C. Các tế bào ống thận bị thiếu ôxi, làm việc quá sức hoặc bị đầu độc nhẹ
D. Hệ bài tiết nước tiểu bị viêm nhiễm do hoạt động của vi khuẩn xâm lấn
A. Tầng tế bào sống
B. Mạch máu
C. Tuyến nhờn
D. Lớp mỡ
A. Điều hoà thân nhiệt
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Cảm giác
D. Bài tiết
A. Da ếch
B. Da bò
C. Da cá
D. Da rắn
A. Cơ quan thụ cảm, hạch thần kinh, dây thần kinh.
B. Cơ quan thụ cảm, tế bào thần kinh.
C. Cơ quan thụ cảm, dây thần kinh, bộ phận trưng ương.
D. Cơ quan thụ cảm, dây thần kinh, cơ quan phản ứng.
A. Màng cứng.
B. Màng lưới.
C. Thể thuỷ tinh.
D. Dịch thuỷ tinh.
A. Điều hoà và phối hợp các cử động phức tạp của cơ thể và giữ thăng bằng.
B. Điều khiển điều hoà hoạt động của cá nội quan.
C. Điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hoà thân nhiệt.
D. Đó là hoạt động của phản xạ không điều kiện.
A. Trung ương và phần ngoại biên.
B. Trung ương và dây thần kinh.
C. Phần ngoại biên và nơron.
D. Noron và các dây thần kinh.
A. Phải rèn luyện từ từ nâng dần sức chịu đựng.
B. Rèn luyện phải phù hợp với tình trạng sức của từng người.
C. Cần thường xuyên tiếp xúc với ánh nắng mặt trời vào buổi sáng để cơ thể tạo vitamin D chống còi xương.
D. Phải rèn luyện từ từ nâng dần sức chịu đựng; Rèn luyện phải phù hợp với tình trạng sức của từng người; Cần thường xuyên tiếp xúc với ánh nắng mặt trời vào buổi sáng để cơ thể tạo vitamin D chống còi xương.
A. Tham gia hoạt động bài tiết.
B. Chống mất nhiệt.
C. Nhận biết các kích thích của môi trường.
D. Góp phần vào chức năng điều hoà nhiệt độ cùng với tóc.
A. Hô hấp.
B. Bài tiết.
C. Trao đổi chất.
D. Tuần hoàn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK