A. Trao đổi khí ở tế bào là sự khuếch tán của O2 từ máu vào tế bào.
B. Trao đổi khí ở tế bào là sự khuếch tán của CO2 từ tế bào vào máu.
C. Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuếch tán của CO2 từ máu vào tế bào và của O2 từ tế bào vào máu.
D. Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuếch tán của O2 từ máu vào tế bào và của CO2 từ tế bào vào máu.
A. bổ sung.
B. chủ động.
C. thẩm thấu.
D. khuếch tán.
A. Khí nitơ
B. Khí cacbônic
C. Khí ôxi
D. Khí hiđrô
A. Khí nitơ
B. Khí cacbônic
C. Khí ôxi
D. Khí hiđrô
A. Khí nitơ
B. Khí cacbônic
C. Khí ôxi
D. Khí hiđrô
A. Khí nitơ
B. Khí cacbônic
C. Khí ôxi
D. Khí hiđrô
A. Bụi
B. Nito oxit
C. Vi sinh vật gây bệnh
D. Tất cả các đáp án trên
A. Bụi
B. Nito oxit
C. Vi sinh vật gây bệnh
D. Lưu huỳnh oxit
A. Cacbon oxit
B. Lưu huỳnh oxit
C. Nito oxit
D. Bụi
A. Hêrôin
B. Côcain
C. Moocphin
D. Nicôtin
A. Cacbon oxit
B. Lưu huỳnh oxit
C. Nito oxit
D. Bụi
A. Đeo khẩu trang khi tiếp xúc với khói bụi hay môi trường có nhiều hoá chất độc hại.
B. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao, bao gồm cả luyện thở.
C. Nói không với thuốc lá.
D. Tất cả các đáp án trên
A. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao, bao gồm cả luyện thở
B. Đeo khẩu trang trong môi trường có nhiều khói bụi
C. Trồng nhiều cây xanh
D. Tất cả các phương án đưa ra
A. Hen suyễn
B. Lao
C. Viêm phế quản
D. Tất cả các đáp án trên
A. Hệ tiêu hoá
B. Hệ sinh dục
C. Hệ bài tiết
D. Hệ tuần hoàn
A. Vì hít thở sâu giúp loại thải hoàn toàn lượng khí cặn và khí dự trữ còn tồn đọng trong phổi, tạo ra khoảng trống để lượng khí hữu ích dung nạp vào vị trí này.
B. Vì khi hít thở sâu thì ôxi sẽ tiếp cận được với từng tế bào trong cơ thể, do đó, hiệu quả trao đổi khí ở tế bào sẽ cao hơn.
C. Vì khi hít vào gắng sức sẽ làm tăng lượng khí bổ sung cho hoạt động trao đổi khí ở phế nang và khi thở ra gắng sức sẽ giúp loại thải khí dự trữ còn tồn đọng trong phổi.
D. Tất cả các đáp án trên
A. hai lần hít vào và một lần thở ra
B. một lần hít vào và một lần thở ra.
C. một lần hít vào hoặc một lần thở ra.
D. một lần hít vào và hai lần thở ra.
A. Cơ lưng xô và cơ liên sườn
B. Cơ ức đòn chũm và cơ hoành
C. Cơ liên sườn và cơ nhị đầu
D. Cơ liên sườn và cơ hoành
A. Cơ liên sườn ngoài dãn còn cơ hoành co
B. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều dãn
C. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều co
D. Cơ liên sườn ngoài co còn cơ hoành dãn
A. cơ liên sườn ngoài co.
B. cơ hoành co
C. thể tích lồng ngực giảm.
D. thể tích lồng ngực tăng.
A. dung tích sống của phổi.
B. lượng khí cặn của phổi.
C. khoảng chết trong đường dẫn khí.
D. lượng khí lưu thông trong hệ hô hấp.
A. số lần cử động hô hấp được trong 1 giây.
B. số lần cử động hô hấp được trong 1 phút
C. số lần hít vào được trong 1 phút.
D. số lần thở ra được trong 1 phút.
A. bổ sung.
B. chủ động
C. thẩm thấu.
D. khuếch tán.
A. Hêrôin
B. Côcain
C. Moocphin
D. Nicôtin
A. Nitơ
B. Cacbon đioxit
C. Hiđrô
D. Nitơ ôxit
A. N2
B. CO
C. CO2
D. NO2
A. 0,03%
B. 0,5%
C. 0,46%
D. 0,01%
A. Môi trường làm việc có bụi than, cứ hít vào là sẽ mắc bệnh.
B. Môi trường làm việc quá sức nên dễ bị bệnh.
C. Hệ bài tiết không bài tiết hết bụi than hít vào.
D. Vì hít vào nhiều bụi than, hệ hô hấp không thể lọc sạch hết được.
A. Hệ tiêu hoá
B. Hệ sinh dục
C. Hệ bài tiết
D. Hệ tuần hoàn
A. Đeo khẩu trang khi tiếp xúc với khói bụi hay môi trường có nhiều hoá chất độc hại.
B. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao, bao gồm cả luyện thở.
C. Nói không với thuốc lá.
D. Tất cả các phương án còn lại.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK