A. Giúp giảm áp lực của xương cột sống lên vùng ngực và c.
B. Giúp phân tán lực đi các hướng, giảm xóc và sang chấn vùng đầu.
C. Giúp giảm thiểu nguy cơ rạn nứt các xương lân cận khi di chuyển.
D. Tất cả các phương án đưa ra
A. Bảo vệ các cơ quan
B. Giúp cơ thể vận động
C. Nâng đỡ cơ thể
D. Cả A, B và C
A. Giúp cơ thể vận động
B. Con người lao động được
C. Giúp cơ thể di chuyển
D. Cả ba đáp án trên
A. Các tơ mảnh xuyên xâu vào vùng tơ dày làm vân tối ngắn lại
B. Vân tối dày lên
C. Một đầu cơ to và một đầu cố định
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
A. Khoang xương, xương cứng và màng xương
B. Màng xương, xương cứng và khoang xương
C. Xương cứng, màng xương và khoang xương
D. Màng xương, khoang xương và xương cứng
A. Từ quá trình khử các hợp chất hữu cơ
B. Từ sự tổng hợp vitamin và muối khoáng
C. Từ sự ôxi hóa các chất dinh dưỡng
D. Tất cả các đáp án trên
A. Lao động vừa sức
B. Khi đi, đứng hay ngồi học/ làm việc cần giữ đúng tư thế tránh cong vẹo cột sống
C. Rèn luyện thân thể thường xuyên
D. Tất cả các phương án trên
A. Cột sống và lồng ngực
B. Sự phân hóa giữa chi trên và chi dưới
C. Hộp sọ và cách đính hộp sọ vào cột sống
D. Cả ba đáp án trên
A. Huyết tương và các tế bào máu
B. Bạch cầu và hồng cầu
C. Hồng cầu và tiểu cầu
D. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu
A. Muối khoáng
B. Nước
C. Kháng thể
D. Bạch cầu
A. Một loại protein do tiểu cầu tiết ra
B. Những phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết ra các kháng thể
C. Một loại Protein do tế bào hồng cầu tiết ra
D. Một loại protein do tế bào bạch cầu tiết ra
A. Thực bào
B. Phá hủy các tế bào đã bị nhiễm virut, vi khuẩn
C. Tiết kháng thể để vô hiệu hóa kháng nguyên
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Huyết thanh khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết tương.
B. Huyết tương khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết thanh.
C. Huyết thanh khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại nước mô.
D. Nước mô khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết tương.
A. Nhóm máu A
B. Nhóm máu B
C. Nhóm máu AB
D. Cả B, C đều đúng
A. Động mạch chủ
B. Động mạch vành tim
C. Tĩnh mạch phổi
D. Cả 3 phương án trên
A. Động mạch chủ
B. Động mạch phổi
C. Tĩnh mạch phổi
D. Tĩnh mạch chủ
A. Khớp động
B. Khớp bán động
C. Khớp bất động
D. Tất cả các phương án đưa ra
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. Khớp bán động
B. Khớp động
C. Khớp bất động
D. Cả 3 đáp án trên
A. Chủ yếu là chất vô cơ (muối khoáng).
B. Chủ yếu là chất hữu cơ (cốt giao).
C. Chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ chất cốt giao thay đổi theo độ tuổi.
D. Chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ chất cốt giao không đổi.
A. Giúp xương phát triển to về bề ngang.
B. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng
C. Giúp giảm ma sát khi chuyển động
D. Giúp xương dài ra
A. Tắm nóng, tắm lạnh theo lộ trình phù hợp để tăng cường sức chịu đựng của cơ
B. Lao động vừa sức
C. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Khối lượng của vật
B. Nhịp độ lao động
C. Trạng thái thần kinh
D. Tất cả các đáp án trên
A. Lồi cằm xương mặt phát triển
B. Xương cột sống hình vòm
C. Cơ mông tiêu giảm
D. Xương lồng ngực phát triển theo hướng lưng – bụng
A. Huyết tương
B. Bạch cầu
C. Hồng cầu
D. Tiểu cầu
A. Màu đỏ hồng
B. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí
C. Hình đĩa, lõm hai mặt
D. Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán
A. Miôglôbin
B. Hêmôglôbin
C. Hêmôerythrin
D. Hêmôxianin
A. Kháng thể
B. Prôtêin độc
C. Kháng nguyên
D. Kháng sinh
A. Miễn dịch tập nhiễm
B. Miễn dịch bẩm sinh
C. Miễn dịch tự nhiên
D. Miễn dịch nhân tạo
A. Bạch cầu trung tính
B. Bạch cầu lompho T
C. Bạch cầu limpho B
D. Bạch cầu ưa kiềm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK