A. Chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ chất cốt giao không đổi.
B. Chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ chất cốt giao thay đổi theo độ tuổi.
C. Chủ yếu là chất vô cơ (muối khoáng).
D. Chủ yếu là chất hữu cơ (cốt giao).
A. Mô xương xốp
B. Khoang xương
C. Mô xương cứng
D. Tất cả đều đúng
A. Làm cho cơ thể vận động, lao động, di chuyển.
B. Giúp cơ tăng kích thước
C. Giúp phối hợp hoạt động các cơ quan
D. Giúp cơ thể tăng chiều dài
A. Vuông góc với nhau.
B. Xen kẽ và song song với nhau
C. Xếp chồng lên nhau
D. Nối tiếp nhau
A. Xơ cơ
B. Viêm cơ
C. Mỏi cơ
D. Liệt cơ
A. Các tơ mảnh xuyên xâu vào vùng tơ dày làm vân tối ngắn lại
B. Vân tối dày lên
C. Một đầu cơ to và một đầu cố định
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
A. Phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích từ môi trường bên ngoài hay bên trong cơ thể thông qua hệ thần kinh.
B. Những hành động tự nhiên mà cơ thể đáp trả lại các kích thích tác động.
C. Phản ứng của cơ thể động vật trước sự tác động của môi trường.
D. Phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích tác động vào cơ thể.
A. Trụ giữa
B. Tiểu não
C. Tủy sống
D. Bán cầu đại não
A. Cung phản xạ bao gồm vòng phản xạ và đường liên hệ ngược.
B. Cung phản xạ được xây dựng từ 3 yếu tố: cơ quan thụ cảm, nơron trung gian và cơ quan phản ứng.
C. Vòng phản xạ bao gồm cung phản xạ và đường liên hệ ngược.
D. Vòng phản xạ được xây dựng từ 4 yếu tố: cơ quan thụ cảm, nơron trung gian, nơron hướng tâm và cơ quan phản ứng.
A. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng
B. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng
C. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm
D. Cơ quan thụ cảm, nơron trung gian, cơ quan phản ứng
A. Thành tâm thất dày hơn thành tâm nhĩ
B. Thành tâm thất trái dày hơn thành tâm thất phải
C. Thành tim dày sẽ tạo áp lực để đẩy máu vào động mạch
D. Nhờ có van tim nên máu di chuyển một chiều từ động mạch đến tâm thất xuống tâm nhĩ
A. Tĩnh mạch
B. Động mạch
C. Mao mạch
D. Mạch bạch huyết
A. Ba2+
B. Na+
C. Cl-
D. Ca2+
A. Pha thất co – pha nhĩ co – pha dãn chung
B. Pha nhĩ co – pha thất co – pha dãn chung
C. Pha dãn chung – pha thất co – pha nhĩ co
D. Pha thất co – pha dãn chung – pha nhĩ co
A. Tĩnh mạch phổi
B. Tĩnh mạch chủ
C. Động mạch chủ
D. Động mạch phổi
A. Vì xương đùi ở người nằm ở phần dưới cơ thể nên theo chiều trọng lực, chất dinh dưỡng và canxi tập trung tại đây nhiều hơn, khiến chúng phát triển lớn hơn so với thú.
B. Vì con người cường độ hoạt động mạnh hơn các loài thú khác nên kích thước các xương chi (bao gồm cả xương đùi) phát triển hơn.
C. Vì con người có tư thế đứng thẳng nên trọng lượng phần trên cơ thể tập trung dồn vào hai chân sau và xương đùi phát triển để tăng khả năng chống đỡ cơ học.
D. Tất cả các phương án đưa ra.
A. Lao động vừa sức
B. Rèn luyện thân thể thường xuyên
C. Khi đi, đứng hay ngồi học/làm việc cần giữ đúng tư thế, tránh cong vẹo cột sống
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Xương cột sống hình vòm.
B. Cơ mông tiêu giảm.
C. Lồi cằm xương mặt phát triển.
D. Xương lồng ngực phát triển theo hướng lưng – bụng.
A. Nuốt
B. Viết
C. Nhai
D. Nói.
A. Sự phân hóa giữa chi trên và chi dưới
B. Cột sống và lồng ngực
C. Hộp sọ và cách đính hộp sọ vào cột sống
D. Cả ba đáp án trên
A. Xương hàm dưới
B. Xương hàm trên
C. Xương trán
D. Xương mũi
A. Xếp gối đầu lên nhau tạo ra các khoang xương chứa tủy vàng.
B. Xếp thành từng bó và nằm giữa các bó là tủy đỏ.
C. Xếp theo hình vòng cung và đan xen nhau tạo thành các ô chứa tủy đỏ
D. Xếp nối tiếp nhau tạo thành các rãnh chứa tủy đỏ
A. Vì hai tấm sụn hóa xương nhanh nên không dài ra được
B. Vì xương không dài ra được
C. Vì thiếu chất xương tạo xương mỏi
D. Vì hai tấm sụn tăng trưởng ở gần hai đầu xương hóa xương hết nên xương không dài ra được
A. Chưa có thành phần cốt giao
B. Chưa có thành phần khoáng
C. Thành phần cốt giao nhiều hơn chất khoáng
D. Thành phần cốt giao ít hơn chất khoáng
A. Chất tủy đỏ có trong đầu xương
B. Đĩa sụn phát triển
C. Mô xương xốp
D. Chất tủy vàng trong khoang xương
A. Mỗi đơn vị cấu trúc đều có thành phần mềm dẻo phù hợp với chức năng co dãn cơ.
B. Mỗi đơn vị cấu trúc có tơ cơ dày, tơ cơ mảnh xếp xen kẽ nhau.
C. Tế bào cơ gồm nhiều đơn vị cấu trúc nối liền nhau.
D. Cả A, B đều đúng
A. Phản xạ ở động vật dễ nhận biết hơn
B. Phản xạ ở động vật chính xác hơn
C. Phản xạ ở động vật diễn ra nhanh hơn
D. Cả ba đáp án trên
A. Mang vác về một bên liên tục
B. Khi ngồi phải ngay ngắn, không nghiêng vẹo
C. Mang vác quá sức chịu đựng
D. Cả ba đáp án trên
A. Tĩnh mạch
B. Mao mạch
C. Động mạch
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Ngăn cản sự hòa trộn máu
B. Đẩy máu
C. Đảm bảo máu lưu thông theo một chiều.
D. Không có đáp án nào chính xác.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK