A. Khắc phục và hạn chế các nguyên nhân làm tăng nhịp tim và huyết áp không mong muốn.
B. Không sử dụng các chất kích thích có hại.
C. Hạn chế ăn các thức ăn có hại cho tim, mạch như mỡ động vật.
D. Cả A, B và C
A. Bịt chặt miệng vết thương trong vài phút.
B. Sát trùng vết thương (bằng cồn iốt), dán bằng băng dán (nếu vết thương nhỏ).
C. Cho ít bông vào giữa 2 miếng gạc, đặt vào miệng vết thương và dùng băng buộc chặt lại
D. Cả A, B và C
A. Tìm vị trí và bóp mạnh động mạch cánh tay để làm ngừng chảy máu vêt thương vài ba phút.
B. Buộc garô ở vị trí cao hơn vết thương (về phía tim) với lực ép đủ làm cầm máu.
C. Sát trùng vết thương, đặt gạc bông lên miệng vết thương, băng lại rồi đưa ngay đến bệnh viện cấp cứu.
D. Cả A, B và C.
A. Là đường dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm đến trung ương thần kinh.
B. Là đường dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan phản ứng đến trung ương thần kinh để có phản ứng trả lời.
C. Là đường dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm qua trung ương thần kinh đến cơ quan phản ứng.
D. Cả A và B.
A. Nằm trong trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng liên hệ giữa các nơron.
B. Có thân nằm ngoài trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng truyền xung thần kinh về trung ương thần kinh.
C. Có thân nằm trong trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh đến cơ quan trả lời.
D. Cả A và B
A. Làm cho xương bền chắc.
B. Làm cho xương có tính mềm dẻo
C. Làm cho xương tăng trưởng.
D. Cả A và B.
A. Nâng đỡ cơ thể giúp cho cơ thể đứng thẳng trong không gian.
B. Tạo nên các khoang, chứa và bảo vệ các cơ quan.
C. Làm chỗ bám cho các phần mềm, giúp cho cơ thể có hình dạng nhất định.
D. Cùng với hệ cơ giúp cho cơ thể vận động dễ dàng.
A. Có thành tế bào
B. Có lạp thể nhưng không có trung thể.
C. Có không bào lớn.
D. Cả A, B và C
A. Hệ tiêu hoá, hệ tuần hoàn, hệ hô hấp và hệ bài tiết.
B. Hệ tiêu hoá, hệ tuần hoàn, hê vận động và hệ bài tiết.
C. Hệ tiêu hoá, hệ tuần hoàn, hệ nội tiết và hệ bài tiết.
D. Hệ tiêu hoá, hệ tuần hoàn, hệ hô hấp và hệ nội tiết.
A. Cấu trúc hình ống và có muối khoáng.
B. Trong xương có tủy xương và có chất hữu cơ
C. Kết hợp chất hữu cơ và muối khoáng.
D. Cấu trúc hình ống và có tủy xương.
A. Làm cho xương lớn lên về bề ngang.
B. Sinh hồng cầu.
C. Giảm ma sát.
D. Chịu áp lực.
A. Đầu xương có sụn bọc, thân xương có màng xương và khoang xương.
B. Không có cấu tạo hình ống, bên ngoài là mô xương cứng.
C. Xương hình ống, mô xương xốp gồm các nan xương.
D. Cả A và C
A. Nằm trong trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng liên hệ giữa các nơron.
B. Có thân nằm ngoài trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng truyền xung thần kinh về trung ương thần kinh.
C. Có thân nằm trong trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh đến cơ quan trả lời.
D. Cả A và B.
A. Các tế bào dài, có nhiều nhân, có vân ngang.
B. Tế bào có hình thoi đầu nhọn và chỉ có 1 nhân.
C. Tế bào phân nhánh, có 1 nhân và nối với nhau bằng các đĩa nối.
D. Tế bào ngắn, không có nhân.
A. Các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới đẩy vào trong và hoá xương.
B. Các mô xương cứng phân chia tạo ra những tế bào xương.
C. Các mô xương xốp phân chia tạo ra những tế bào xương.
D. Cả A và B.
A. Lồng ngực.
B. Cột sống
C. Sọ não
D. Xương sườn
A. Nắn lại chỗ xương bị gãy, dùng nẹp cố định.
B. Đặt nạn nhân nằm ngay tại chỗ, dùng nẹp, gạc sơ cứu.
C. Dùng nẹp và gạc tạm thời sơ cứu, để nạn nhân nằm thẳng chở ngay đến bệnh viện.
D. Khiêng người bị nạn lên xe chở ngay đến bệnh viện.
A. Hệ thần kinh
B. Hệ nội tiết
C. Hệ tuần hoàn
D. Cả A và C
A. Phản xạ ở động vật diễn ra nhanh hơn.
B. Phản xạ ở động vật dễ nhận biết hơn.
C. Phản xạ ở động vật chính xác hơn.
D. Cả A, B và C
A. Các tế bào dài, có nhiều nhân, có vân ngang.
B. Tế bào có hình thoi đầu nhọn và chỉ có 1 nhân.
C. Tế bào phân nhánh, có nhiều nhân và nối với nhau bằng các đĩa nối.
D. Tế bào ngắn, không có nhân.
A. Đầu, mình, ngực.
B. Đầu, thân, chân và tay.
C. Đầu, chân và tay.
D. Đầu, cổ, bụng.
A. Khớp động.
B. Bán động.
C. Không động.
D. Cố định.
A. Đơn vị cấu tạo của cơ thể.
B. Đơn vị khối lượng của cơ thể.
C. Đơn vị chức năng của cơ thể.
D. Cả A và C
A. Thành tế bào.
B. Ti thể.
C. Trung thể.
D. Lưới nội chất.
A. Các tế bào liên kết rải rác trong chất nền, có chức năng tạo ra bộ khung cơ thể, neo giữ các cơ quan.
B. Các cấu trúc trong tế bào có cấu tạo gần giống nhau.
C. Các tế bào chuyên hoá, có cấu tạo giống nhau và đảm nhận những chức năng nhất định.
D. Các tế bào xếp sít nhau có chức năng bảo vệ, hấp thụ và tiết.
A. Các tế bào dài, có nhiều nhân, có vân ngang.
B. Tế bào có hình thoi đầu nhọn và chỉ có 1 nhân.
C. Tế bào phân nhánh, có 1 nhân và nối với nhau bằng các đĩa nối.
D. Tế bào ngắn, không có nhân.
A. Gồm các cấu trúc có cùng chức năng.
B. Gồm các cấu trúc trong tế bào có cấu tạo gần giống nhau.
C. Gồm các tế bào chuyên hoá, có cấu tạo giống nhau và đảm nhận những chức năng nhất định.
D. Gồm các tế bào xếp sít nhau có chức năng bảo vệ, hấp thụ và tiết.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK