A. Mọi hoạt động sống của tế bào và cơ thể đều cần năng lượng
B. Khi ngừng thở mọi hoạt động sống sẽ ngừng, cơ thể sẽ chết
C. Lấy oxi vào để oxi hóa chất dinh dưỡng giải phóng năng lượng cần cho sự sống
D. Thải CO2 và nước sinh ra trong quá trình oxi hóa ở tế bào
A. Mũi
B. Họng
C. Thanh quản
D. Phổi
A. Họng và phế quản.
B. Phế quản và mũi.
C. Họng và thanh quản
D. Thanh quản và phế quản.
A. Bệnh sa dạ dày
B. Trào ngược acid
C. Tiêu chảy
D. Bệnh viêm đại tràng
A. Lưu huỳnh và phôtpho.
B. Magiê và sắt.
C. Canxi và fluo.
D. Canxi và phôtpho.
A. Vệ sinh răng miệng đúng cách
B. Ăn uống hợp vệ sinh
C. Thiết lập khẩu phần ăn hợp lí
D. Tất cả các đáp án trên
A. Mắc bệnh sởi.
B. Nhiễm giun sán.
C. Mắc bệnh lậu.
D. Nổi mề đay.
A. Tĩnh mạch chủ dưới
B. Tĩnh mạch cảnh trong
C. Tĩnh mạch chủ trên
D. Tĩnh mạch cảnh ngoài
A. Cung cấp oxi cho tế bào để tổng hợp các chất hữu cơ
B. Thải loại khí cacbonic ra khỏi cơ thể
C. Làm sạch và làm ẩm không khí, bảo vệ phổi khỏi các tác nhân có hại
D. Đảm bảo cho các hoạt động sống trong cơ thể được bình thường
A. 20 – 25 vòng sụn
B. 15 – 20 vòng sụn
C. 10 – 15 vòng sụn
D. 25 – 30 vòng sụn
A. Glixêrol và vitamin.
B. Glixêrol và axit amin.
C. Nuclêôtit và axit amin.
D. Glixêrol và axit béo.
A. Thực quản
B. Dạ dày
C. Tuyến ruột
D. Tá tràng
A. Tiêu hóa lí học
B. Tiêu hóa hóa học
C. Tiết dịch vị tiêu hóa
D. Tất cả các đáp án trên
A. Mantozo
B. Glucozo
C. Lactozo
D. Saccarozo
A. Răng, lưỡi, cơ má.
B. Răng và lưỡi
C. Răng, lưỡi, cơ môi, cơ má
D. Răng, lưỡi, cơ môi.
A. Lưỡi nâng lên
B. Khẩu cái mềm hạ xuống
C. Nắp thanh quản đóng kín đường tiêu hóa
D. Tất cả đều đúng
A. Muối mật và muối kiềm
B. Muối mật và HCl
C. Muối mật và muối trung hòa
D. Muối mật và muối acid
A. Chỉ có biến đổi hóa học
B. Chỉ có biến đổi lí học
C. Có cả biến đổi lí học và hóa học
D. Không còn diễn ra biến đổi lí học và hóa học
A. Hồi tràng
B. Hỗng tràng
C. Dạ dày
D. Tá tràng
A. Dung tích sống của phổi.
B. Lượng khí cặn của phổi.
C. Khoảng chết trong đường dẫn khí.
D. Lượng khí lưu thông trong hệ hô hấp.
A. 2500 – 3000 ml.
B. 3000 – 3500 ml.
C. 1000 – 2000 ml.
D. 800 – 1500 ml.
A. Giúp cho không khí trong phổi thường xuyên được đổi mới.
B. Tạo đường cho không khí đi vào.
C. Tạo đường cho không khí đi ra.
D. Vận chuyển không khí trong cơ thể.
A. Sụn nhẫn
B. Sụn giáp trạng
C. Sụn thanh thiệt
D. Tất cả các đáp án trên
A. Nhằm tăng lượng khí hít vào
B. Nhằm tăng diện tích bề mặt trao đổi khí
C. Tăng tính đàn hồi của mô phổi
D. Giúp thở sâu hơn
A. Hòa loãng thức ăn
B. Thức ăn thấm đều dịch vị
C. Phân cắt protein chuỗi dài thành các chuỗi ngắn
D. Tổng hợp protein chuỗi ngắn thành các chuỗi dài
A. Gluxit
B. Prôtêin
C. Lipit
D. Tất cả các phương án trên.
A. Uống nước lọc
B. Ăn kem
C. Uống sinh tố bằng ống hút
D. Ăn rau xanh
A. Lớp dưới niêm mạc
B. Lớp niêm mạc
C. Lớp cơ
D. Lớp màng bọc
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Gan
C. Ruột non
D. Tụy
A. Nơi tiếp giáp giữa ruột non và ruột già
B. Đoạn đầu của ruột non
C. Đoạn cuối của ruột non
D. Đoạn cuối của ruột già.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK