A. ống bạch huyết, mạch bạch huyết
B. hạch bạch huyết, mao mạch bạch huyết
C. ống bạch huyết, hạch bạch huyết, mao mạch bạch huyết
D. ống bạch huyết, mạch bạch huyết, hạch bạch huyết, mao mạch bạch huyết.
A. nửa trên bên phải cơ thể.
B. nửa dưới bên phải cơ thể.
C. nửa trên bên trái và phần dưới cơ thể.
D. nửa dưới bên phải và phần trên cơ thể.
A. nửa trên bên phải cơ thể.
B. nửa dưới bên phải cơ thể.
C. nửa trên bên trái và phần dưới cơ thể.
D. nửa dưới bên phải và phần trên cơ thể.
A. Tĩnh mạch dưới đòn
B. Tĩnh mạch cảnh trong
C. Tĩnh mạch thận
D. Tĩnh mạch đùi
A. Mao mạch BH – ống BH – mạch BH – hạch BH – mạch BH – tĩnh mạch
B. Mao mạch BH – mạch BH – ống BH – mạch BH – hạch BH – tĩnh mạch
C. Mao mạch BH – mạch BH – ống BH – mạch BH – hạch BH – tĩnh mạch
D. Mao mạch BH – mạch BH – hạch BH – mạch BH - ống BH – tĩnh mạch
A. Huyết tương
B. Tiểu cầu
C. Bạch cầu
D. Tất cả các đáp án trên
A. Sản xuất tế bào máu
B. Vận chuyển các chất trong cơ thể
C. Thực hiện chu trình luân chuyển môi trường trong cơ thể và tham gia bảo vệ cơ thể
D. Bảo vệ cơ thể
A. Tim có 4 ngăn
B. Tim hình chóp, đỉnh nằm dưới, đáy hướng lên trên và hơi lệch về phía bên trái.
C. Tim có thành tâm nhĩ dày hơn thành tâm thất
D. Giữa tâm thất với tâm nhĩ và tâm thất với động mạch có van
A. Đảm bảo máu lưu thông theo một chiều.
B. Ngăn cản sự hòa trộn máu.
C. Đẩy máu.
D. Không có đáp án nào chính xác.
A. Động mạch chủ
B. Tĩnh mạch
C. Mao mạch
D. Động mạch phổi
A. Động mạch
B. Tĩnh mạch
C. Mao mạch
D. Mạch bạch huyết
A. Động mạch
B. Tĩnh mạch
C. Mao mạch
D. Mạch bạch huyết
A. Tâm nhĩ => tâm thất => động mạch
B. Tâm nhĩ => tâm thất => tĩnh mạch
C. Tâm thất => tâm nhĩ => động mạch
D. Tâm thất => tâm nhĩ => tĩnh mạch
A. Vận tốc dòng máu chảy rất chậm.
B. Thành mạch chỉ được cấu tạo bởi một lớp biểu bì.
C. Phân nhánh dày đặc đến từng tế bào.
D. Tất cả các đáp án trên
A. Sự thở và sự trao đổi khí ở phổi
B. Sự thở và sự trao đổi khí ở tế bào
C. Sự trao đổi khí ở phổi và sự trao đổi khí ở tế bào
D. Sự thở, sự trao đổi khí ở tế bào và sự trao đổi khí ở phổi.
A. Hầu
B. Thanh quản
C. Phổi
D. Sụn nhẫn
A. Họng
B. Thanh quản
C. Phế quản
D. Tất cả các đáp án trên
A. Mũi
B. Họng
C. Thanh quản
D. Phổi
A. Mũi
B. Họng
C. Thanh quản
D. Phổi
A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic
B. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi
C. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic
D. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ
A. 500-600 triệu phế nang
B. 600-700 triệu phế nang
C. 700-800 triệu phế nang
D. 800-900 triệu phế nang
A. Sụn nhẫn
B. Sụn thanh thiệt
C. Sụn giáp trạng
D. Tất cả các đáp án trên
A. Cơ hoành co
B. Cơ liên sườn ngoài dãn
C. Các xương sườn được hạ xuống
D. Cơ hoành dãn
A. Khi hít vào thể tích lồng ngực tăng và khi thở ra thể tích lồng ngực giảm
B. Khi hít vào thể tích lồng ngực giảm và khi thở ra thể tích lồng ngực tăng
C. Cả khi hít vào và thở ra thể tích lồng ngực đều tăng
D. Cả khi hít vào và thở ra thể tích lồng ngực đều giảm
A. Giúp cho không khí trong phổi thường xuyên được đổi mới.
B. Tạo đường cho không khí đi vào.
C. Tạo đường cho không khí đi ra
D. Vận chuyển không khí trong cơ thể.
A. Trao đổi khí ở phổi là sự khuếch tán của O2 từ không khí ở phế nang vào máu.
B. Trao đổi CO2 từ máu vào không khí ở phế nang.
C. Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của O2 từ máu vào không khí ở phế nang và của CO2 từ không khí ở phế nang vào máu.
D. Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của O2 từ không khí ở phế nang vào máu và của CO2 từ máu vào không khí ở phế nang.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK