A. Côcain
B. Nicôtin
C. Moocphin
D. Hêrôin
A. Khí quản.
B. Thanh quản
C. Phế quản
D. Phổi
A. HNO3
B. HBr
C. HCl
D. H2SO4
A. Răng hàm
B. Răng cửa
C. Răng nanh
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Saccarôzơ
B. Glucôzơ
C. Mantôzơ
D. Lactôzơ
A. Hai lần hít vào và một lần thở ra
B. Một lần hít vào và một lần thở ra
C. Một lần hít vào và hai lần thở ra
D. Một lần hít vào hoặc một lần thở ra
A. Lượng khí lưu thông trong hệ hô hấp.
B. Khoảng chết trong đường dẫn khí.
C. Lượng khí cặn của phổi.
D. Dung tích sống của phổi.
A. Sự liên kết của dịch tuần hoàn
B. Sức đẩy của tim
C. Sự co dãn của thành mạch
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Bệnh tay chân miệng
B. Bệnh nước ăn chân
C. Bệnh thấp khớp
D. Bệnh á sừng
A. 95%
B. 85%
C. 70%
D. 80%
A. Họng và thanh quản
B. Thanh quản và phế quản.
C. Họng và phế quản.
D. Phế quản và mũi.
A. Sữa tươi
B. Kem
C. Lòng đỏ trứng gà
D. Cá hồi
A. Khí ôxi
B. Khí hiđrô
C. Khí nitơ
D. Khí cacbônic
A. Ăn nhiều rau quả tươi, thực phẩm giàu Omega – 3
B. Nói không với rượu, bia, thuốc lá, mỡ, nội tạng động vật và thực phẩm chế biến sẵn
C. Thường xuyên vận động và nâng cao dần sức chịu đựng
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Động mạch phổi
B. Động mạch thận
C. Động mạch cảnh ngoài
D. Động mạch chủ
A. Thẩm thấu
B. Khuếch tán
C. Bổ sung
D. Chủ động
A. Thể tích lồng ngực giảm.
B. Thể tích lồng ngực tăng.
C. Cơ liên sườn ngoài co
D. Cơ hoành co
A. Dưới hàm
B. Vòm họng
C. Hai bên mang tai
D. Dưới lưỡi
A. Lipit
B. Nước
C. Vitamin
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Cơ vòng
B. Cơ chéo
C. Cơ dọc
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Chứa một số enzim giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn.
B. Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl.
C. Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virut gây hại.
D. Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày
A. Tĩnh mạch hiển lớn
B. Tĩnh mạch chủ dưới
C. Tĩnh mạch chậu
D. Tĩnh mạch máu
A. Tâm thất dãn.
B. Tâm nhĩ co.
C. Tâm nhĩ dãn.
D. Tâm thất co.
A. Ống dẫn nước tiểu
B. Ống góp
C. Ống thận
D. Ống đái
A. Nang cầu thận
B. Cầu thận
C. Ống thận
D. Ống góp
A. Thu nhận kích thích từ môi trường ngoài
B. Vận chuyển chất dinh dưỡng
C. Cách nhiệt
D. Dự trữ đường
A. Bụng chân
B. Đầu gối
C. Gan bàn chân
D. Má
A. Ngăn không cho mồ hôi chảy xuống mắt
B. Giữ ẩm cho đôi mắt
C. Bảo vệ trán
D. Hạn chế bụi bay vào mắt
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK