A. nước
B. thủy tinh
C. chân không
D. thạch anh
A. vàng
B. lục
C. tím
D. cam
A. 22cm
B. 31 cm
C. 19cm
D. 28cm
A. 2,65kV
B. 26,50kV
C. 5,30kV
D. 13,25kV
A. 64V
B. 6,4V
C. 4V
D. -4V
A. Quạt điện
B. Ấm điện
C. Bóng đèn dây tóc
D. Đèn LED
A. Nam châm lại gần ống dây
B. Nam châm ra xa ống dây
C. Nam châm chuyên động sang phải
D. Nam châm chuyên động sang trái
A. 0,8m
B. 0,9m
C. 1,2m
D. 1,7m
A. điểm cực cận của mắt
B. điểm cực viễn của mắt
C. màng lưới của mắt
D. ở thể thủy tinh của mắt
A. 25cm
B. 15cm
C. 12,5cm
D. 20cm
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ
A. 17cm
B. 8,5cm
C. 13cm
D. 7cm
A. 50(N/m)
B. 100(N/m).
C. 25(N/m).
D. 200(N/m).
A. giảm đi 10 B
B. tăng thêm 10 B
C. tăng thêm 10 dB
D. giảm đi 10 dB
A. 5(m/s).
B. 4(m/s).
C. 40(cm/s).
D. 50(cm/s).
D. 0
A. sớm pha so với điện áp hai đầu mạch điện
B. sớm pha so với điện áp hai đầu mạch điện
C. trễ pha so với điện áp hai đầu mạch điện
D. trễ pha so với điện áp hai đầu tụ điện
A. 0
B. 105V
C. 630V
D. 70V
A. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa tần số của cường độ dòng điện trong mạch
C. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng
D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại cùng có bản chất của sóng điện từ
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là các bức xạ không nhìn thấy
D. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
B. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ
C. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi cùng vận tốc
D. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím
A. 15
B. 17
C. 13
D. 11
A. màu đỏ
B. màu chàm
C. màu tím
D. màu lam
A. phản ứng hạt nhân thu năng lượng
B. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng
C. sự giải phóng êlectrôn (êlectron) từ lớp êlectrôn ngoài cùng của nguyên tử
D. phản ứng hạt nhân toả năng lượng
A. 4 giờ
B. 2 giờ
C. 1 giờ
D. 3 giờ
A. thu vào là 3,4524MeV
B. thu vào là 2,4219MeV
C. tỏa ra là 2,4219MeV
D. tỏa ra là 3,4524MeV
A. 2s và 100Ω
B. 0,2s và 150 Ω
C. 0,02s và 100 Ω
D. 0,002s và 150 Ω
A. 464nm
B. 456nm
C. 542nm
D. 487nm
A. 2,6cm
B. 2,7cm
C. 3,6cm
D. 3,7cm
A. 13 điểm
B. 11 điểm
C. 9 điểm
D. 7 điểm
A. 248V
B. 284V
C. 361V
D. 316V
A. Băng kép
B. Nhiệt kế kim loại
C. Đồng hồ bấm giây
D. Ampe kế nhiệt
A. 5(m/s)
B. 10(m/s)
C. 12,5(m/s)
D. 15(m/s)
A. 540nm
B. 650nm
C. 620nm
D. 760nm
A. 1
B. 0,5
C. 0,87
D. 0,71
A. dòng điện qua mạch sẽ rất lớn làm hỏng ngay acquy
B. dòng điện trong mạch sẽ rất nhỏ có thể làm hỏng acquy
C. dòng điện qua mạch sẽ rất lớn và có thể làm hỏng acquy
D. dòng điện trong mạch không thay đổi vì điện trở trong của acquy không thay đổi
A. chế tạo các bộ phanh điện từ của những ôtô nặng
B. nung nóng kim loại trong các lò cảm ứng
C. tôi kim loại trong các lò đặc biệt
D. các ứng dụng trên
A. 0,03A, từ C đến D
B. 0,03A, từ D đến C
C. 0,06A, từ C đến D
D. 0,06A, từ D đến C
A. kính lúp có thể quan sát rõ được một vật cách nó xa nhất là 5m.
B. kính lúp dùng để quan sát các vật nhỏ đặt cách nó 5cm
C. ảnh của vật qua kính lúp cao hơn vật 5 lần
D. góc trông ảnh của vật qua kính lúp bằng 5 lần góc trông trực tiếp vật khi đặt ở điểm của mắt
A. giảm 4 lần
B. giảm 2 lần
C. tăng 4 lần
D. tăng 2 lần.
A. 8cm
B. 2cm
A. 250g
B. 100g
C. 25g
D. 50g
A. 100(cm/s)
B. 50(cm/s)
C. 80(cm/s)
D. 10(cm/s)
A. siêu âm
B. hạ âm
C. nhạc âm
D. âm mà tai người nghe được
A. 0,5m
B. 1,0m
C. 2,0m
D. 2,5m
A. 3000Hz
B. 50Hz
C. 5Hz
D. 30Hz
A. Không bị nước hấp thụ
B. Làm ion hóa không khí
C. Tác dụng lên kính ảnh
D. Có thể gây ra hiện tượng quang điện
A. giảm đi bốn lần
B. không đổi
C. tăng lên hai lần
D. tăng lên bốn lần
A. (chàm).
B. (tím).
C. (lam).
D. (đỏ).
A. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn
B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn
D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
A. 50g
B. 175g
C. 15g
D. 150g
A. prôtôn (prôton)
B. nơtrôn (nơtron)
C. pôzitrôn (pôzitron)
D. êlectrôn (êlectron)
A. 85 N/m
B. 37 N/m
C. 20 N/m
D. 25 N/m
A. 0,47rad
B. 0,62rad
C. 1,05rad
D. 0,79rad
A. 2,26s
B. 2,61s
C. 1,60s
D. 2,77s
A. 0,31a
B. 0,35a
C. 0,37a
D. 0,33a
A. 1,5 m/s
B. 1,25 m/s
C. 2,25 m/s
D. 1,0 m/s
A. vẫn không thay đổi
B. cũng tăng gấp đôi
C. sẽ giảm còn một nửa
D. có thể tăng hoặc giảm tùy trường hợp
A. 250W
B. 25W
C. 50W
D. 500W
A. Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật
B. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc
C. Vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng
D. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật
A. cùng số nơtrôn nhưng số nuclôn khác nhau
B. cùng số nơtrôn và cùng số prôtôn
C. cùng số prôtôn nhưng số nơtrôn khác nhau
D. cùng số nuclôn nhưng số prôtôn khác nhau
A. 11
B. 9
C. 10
D. 8
A. vật dẫn dài ra nên cản trở dòng điện nhiều hơn
B. các ion ở nút mạng dao động mạnh lên
C. kim loại mềm đi nên cản trở chuyển động của các electron nhiều hơn
D. tốc độ chuyển động của các electron tăng lên nên dễ va chạm với các nút mạng hơn
A. dòng điện tăng chậm
B. dòng điện giảm chậm
C. dòng điện có cường độ nhỏ
D. dòng điện biến thiên chậm
A. tiêu điểm vật của vật kính
B. trong tiêu điểm vật của vật kính
C. ngoài tiêu điểm vật của vật kính
D. gần sát quang tâm của vật kính
A. 20cm
B. 60cm
C. 40cm
D. 80cm
A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức
B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức
C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ
D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức
A. 1cm
B. 5cm
C. 12cm
D. 7cm
A. 10cm
B. 12cm
C. 15cm
D. 20cm
A. oát trên mét vuông
B. ben (B).
C. niutơn trên mét vuông
D. oát trên mét (W/m)
A. 100(cm/s)
B. 150(cm/s)
C. 200(cm/s)
D. 50(cm/s)
A. luôn bằng tốc độ quay của từ trường
B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường
C. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng
A. 100 lần
B. 50 lần
C. 200 lần
D. 2 lần
B. 50
D. 100W
A. 12
B. 4
C. 16
D. 8
A. Tia X có khả năng đâm xuyên
B. Tia X có bản chất là sóng điện từ
C. Tia X là bức xạ không nhìn thấy được bằng mắt thường
D. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số tia hồng ngoại
A. lớn hơn còn bước sóng nhỏ hơn 600nm
B. vẫn bằng còn bước sóng lớn hơn 600nm
C. vẫn bằng còn bước sóng nhỏ hơn 600nm
D. nhỏ hơn còn bước sóng bằng 600nm
A. số electron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng lên
B. động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng lên
C. giới hạn quang điện của kim loại bị giảm xuống
D. vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện tăng lên
A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
D. đều không phải là phản ứng hạt nhân
A. 5,60g
B. 35,84g
C. 17,92g
D. 8,96g
A. 5,2 tỉ năm
B. 6,2 tỉ năm
C. 7,2 tỉ năm
D. 9 tỉ năm
A. 1,26(m/s)
B. 1,43(m/s)
C. 1,21(m/s)
D. 1,52(m/s)
A. 193,2V
B. 187,1V
C. 136,6V
D. 122,5V
A. cam
B. tím
C. đỏ
D. vàng
A. -kx
A. 16 (m/s)
B. 4 (m/s)
C. 12 (m/s)
D. 8 (m/s)
A. Một điện tích dương ban đầu đứng yên, nếu chỉ chịu tác dụng của lực điện trường thì có xu hướng di chuyển theo chiều điện trường
B. Một điện tích dương ban đầu đứng yên, nếu chỉ chịu tác dụng của lực điện trường thì có xu hướng di chuyển về nơi có điện thế thấp
C. Một điện tích âm ban đầu đứng yên, nếu chỉ chịu tác dụng của lực điện trường thì có xu hướng di chuyển về nơi có điện thế cao
D. Vectơ cường độ điện trường không phải luôn luôn hướng từ nơi có điện thế cao về nơi có điện thế thấp trong trường tĩnh điện
A. không đổi
B. giảm hai lần
C. tăng gấp đôi
D. không kết luận nào đúng
A. Vật thật cho ảnh thật luôn nhỏ hơn vật
B. Vật thật cho ảnh ảo luôn nhỏ hơn vật
C. Vật thật cho ảnh ảo luôn lớn hơn vật
D. Vật thật cho ảnh thật luôn lớn hơn vật
A. 800 (V/m)
B. 640 (V/m)
C. 720 (V/m)
D. 900 (V/m)
A. 17,3g
B. 29,9g
C. 20g
D. 54,8g
A. 0,225mm
B. 1,25mm
C. 3,6mm
D. 0,9mm
A. 0,9J
B. 1,0J
C. 0,8J
D. 1,2J
A. 0,14cm
B. 0,014m
C. 0,014cm
D. 0,29cm
A. 280V
B. 320V
C. 240V
D. 400V
A. 120W
B. 115,2W
C. 40W
D. 105,7W
A. 1,23(m/s)
B. 2,46(m/s)
C. 3,24(m/s)
D. 0,98(m/s)
A. T
B. 2T
A. phản xạ
B. khúc xạ
C. phản xạ toàn phần
D. tán sắc
A. 10Hz
B. 12Hz
C. 40Hz
D. 50Hz
A. khối lượng hạt nhân
B. năng lượng liên kết
C. độ hụt khối
D. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối
A. luôn cùng pha
B. không cùng loại
C. luôn ngược pha
D. cùng tần số
A. Gần như trong suốt với thủy tinh và nước
B. Gây ra một số phản ứng quang hóa
C. Có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh
D. Có khả năng iôn hóa không khí
A. 1200 vòng
B. 300 vòng
C. 900 vòng
D. 600 vòng
A. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của điện từ trường
B. Điện từ trường là một dạng vật chất
C. Điện từ trường tương đương với một dòng điện gọi là dòng điện dịch
D. Điện từ trường lan truyền được trong chân không
A. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực
B. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng
C. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực
D. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian
A. không đổi theo thời gian
B. biến thiên điều hòa theo thời gian
C. là hàm bậc nhất của thời gian.
D. là hàm bậc hai của thời gian
A. bằng động năng của hạt nhân con
B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con
C. bằng 0
D. lớn hơn động năng của hạt nhân con
A. 4
B. 2
C. 8
D. 1
A. không phụ thuộc vào độ dãn
B. giảm khi độ dãn giảm
C. không phụ thuộc vào bản chất của lò xo
D. có thể tăng vô hạn
A. –100J
B. –300J
C. 300J
D. 100J
A. điện - phát quang
B. cảm ứng điện từ
C. cộng hưởng điện
D. quang điện ngoài
A. quá trình phóng xạ
B. phản ứng nhiệt hạch
C. phản ứng phân hạch
D. phản ứng thu năng lượng
A. 80(N/m)
B. 20(N/m)
C. 40(N/m)
D. 10(N/m)
A. và trái dấu,
B. và trái dấu,
C. và cùng dấu,
D. và cùng dấu,
A. độc lập với giá trị R
B. tăng khi R tăng
C. giảm khi R tăng
D. có thể tăng hoặc giảm khi R tăng tùy theo giá trị ban đầu của R
A. Do có sự điều tiết nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thủy tinh của mắt cong dần lên
C. Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì thể thủy tinh của mắt cong dần lên
D. Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì thể thủy tinh của mắt xẹp dần xuống
A. 50cm
B. l0cm
C. 25cm
D. 75cm
A. 8 với x=2 và y=4
B. 8 với x=4 và y=2
C. 6 với x=3 và y=2
D. 6 với x=2 và y=3.
A. 0,0ls
B. 0,09s
C. 0,02s
D. 0,05s
A. 12,5%.
B. 28,6%.
C. 32,2%.
D. 15,7%.
A. tần số
B. bước sóng
C. tốc độ
B. năng lượng
A. độ hụt khối của các hạt sau phản ứng so với các hạt trước phản ứng
B. các nơtron
C. việc chuyến mức năng lượng của các electron trong nguyên tử
D. động năng của các hạt sau phản ứng
A. Tia gamma
B. Tia X
C. Tia tử ngoại
D. Tia catôt
A. 20
B. 14
C. 10
D. 18
A. 48,lMeV
B. 25,2MeV
C. 16,5MeV
D. 39,7MeV
A. Điện trở thuần
B. Tụ điện và cuộn cảm thuần
C. Tụ điện
D. Cuộn cảm thuần
A. 53,09V
B. 63,33V
C. 40,57V
D. 47,72V
A. e=0
B. e=120V
C. e=60V
D. e=80V
A. 42,43V
B. 81,96V
C. 60V
D. 90V
A. được chắn bởi tấm thủy tinh dày
B. tích điện âm
C. tích điện dương với giá trị nhỏ
D. không tích điện
A. 1,1cm
B. l,5cm
C. l,7cm
D. l,4cm
A. 6,5cm
B. 2cm
C. 4cm
D. 6cm
A. 6cm
B. l0cm
C. 8cm
D. 5cm
A. 6cm
B. 8,9cm
C. 3,3cm
D. 9,7cm
B. 30h
C. 15h
D. 24h
A. 15s
B. 25s
C. 40s
D. 20s
A. Học sinh vẩy bút cho mực văng ra
B. Vật rơi trong không khí
C. Thùng gỗ được kéo trượt trên sàn
D. Vật rơi tự do
A. 3,6m
B. l,8m
C. 4,5m
D. 18m
A. tăng bước sóng của tín hiệu
B. tăng tần số của tín hiệu
C. tăng chu kì của tín hiệu
D. tăng cường độ của tín hiệu
A. Tia X là dòng hạt mang điện
B. Tia X không có khả năng đâm xuyên
C. Tia X có bản chất là sóng điện từ
D. Tia X không truyền được trong chân không
A. 100W
B. 200W
C. 350W
D. 250W
B. và không phụ thuộc vào
A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện
B. khả năng thực hiện công của nguồn điện
C. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện
D. khả năng tích điện cho hai cực của nó
A. ảnh ngược chiều với vật
B. ảnh lớn hơn vật
C. ảnh nhỏ hơn vật
D. ảnh luôn luôn bằng vật
A. 6cm
B. 4cm
C. 8cm
A. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động của vật
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật
D. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi
A. giảm 2 lần
B. tăng 2 lần
C. bằng 1-4(1-H)
D. bằng
A. 48cm.
B. 36cm
C. 64cm
D. 32cm
A. -8cm
B. 0cm
C. -3cm
D. -4cm
A. 70,0m
B. 80,0m
C. 126m
D. 66,3m
A. 18,4%.
B. 1,7%.
C. 98,3%.
D. 81,6%.
A. chỉ phụ thuộc vào đặc tính của môi trường
B. phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng
C. tăng theo cường độ sóng
D. phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng
A. 50W
B. 200W
C. 25W
D. 150W
A. 50(N/m)
B. 100(N/m)
C. 25(N/m)
D. 200(N/m)
A. 1600kJ
B. 72000kJ
C. 80000kJ
D. 20000kJ
A. Điều chỉnh để giảm dần điện dung C của tụ điện
B. Cố định C và thay đổi cuộn cảm L bằng cuộn cảm có thích hợp
C. Cố định C và mắc nối tiếp với C tụ có điện dung thích hợp
D. Cố định C và mắc song song với C tụ có điện dung thích hợp
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. tăng lần
D. giảm lần
A. Kích thích nhiều phản ứng hoá học
B. Kích thích phát quang nhiều chất
C. Tác dụng lên phim ảnh
D. Làm ion hoá không khí và nhiều chất khác
A. 0,15145s
B. 0,10075s
C. 0,30165s
D. 0,34685s
A. 55,5mA
B. 5,55mA
C. 11,1mA
D. 22,2mA
A. Tại mọi điểm bất kì trên phương truyền, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng
B. Vectơ có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ luôn vuông góc với .
C. Vectơ có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ luôn vuông góc với .
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa cùng tần số
A. tia sáng ló có màu đỏ
B. không có tia nào ló ra
C. tia sáng ló có cả tím và đỏ
D. tia sáng ló có màu tím
A. 625(N/m).
B. 62,5(N/m).
C. 125(N/m).
D. 625(N/cm).
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. tụ điện
B. cuộn dây thuần cảm
C. cuộn dây có điện trở thuần
D. điện trở
A. Vật chuyển động trong chất lỏng
B. Vật rơi tự do
C. Vật rơi trong không khí
D. Vật trượt có ma sát trên mặt phẳng nghiêng
A. luôn có giá trị không đổi
B. luôn có giá trị dương
C. biến thiên điều hòa theo thời gian
D. là hàm bậc hai của thời gian
A. 1,2(m/s)
B. 2,9(m/s)
C. 2,4(m/s)
D. 2,6(m/s)
A. Cường độ điện trường là đại lượng vectơ đặc trưng cho sự tương tác của điện trường lên điện tích đặt trong nó
B. Các đường sức của điện trường hướng về phía điện thế tăng
C. Trong điện trường đều, cường độ điện trường tại mọi điểm như nhau
D. Điện thế là đại lượng vô hướng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của điện trường khi có sự dịch chuyển của điện tích
A. hóa năng thành điện năng
B. quang năng thành điện năng
C. nhiệt năng thành điện năng
D. cơ năng thành điện năng
A. phân kì hay hội tụ tùy thuộc vào độ lớn của ảnh so với vật
B. hội tụ nếu là ảnh thật
C. phân kì nếu là ảnh thật
D. hội tụ
A. 288W
B. 168W
C. 248W
D. 144W
A. quang phổ liên tục
B. quang phổ vạch phát xạ
C. quang phổ vạch hấp thụ.
D. quang phổ liên tục xen kẽ với quang phổ vạch.
A. 5
A. 10 ngày đêm
B. 5 ngày đêm
C. 24 ngày đêm
D. 15 ngày đêm
A. 2mm
B. 3mm
C. 4mm
D. 5mm
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn
B. Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ một phôtôn
C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, dù đứng yên hay chuyển động mỗi phôtôn đều có năng lượng hf.
D. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ dọc theo tia sáng
A. 50 (m/s).
B. 20 (m/s).
C. 100 (m/s).
D. 50 (cm/s).
A. 15 vạch
B. 10 vạch
C. 6 vạch
D. 3 vạch
A. Làm ion hóa chất khí
B. Gây ra hiện tượng quang điện.
C. Khả năng đâm xuyên lớn.
D. Làm phát quang một số chất
A. 100V
B. 200V
C. 150V
D. 50V
A. đều không phải là phản ứng hạt nhân
B. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
C. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
D. đều có sự hấp thụ nơtron chậm
A. 20
B. 22
C. 24
D. 26
A. 100V
B. 150V
C. 300V
D. 250V
A. 48cm
B. 50cm
C. 55,76cm
D. 42cm
A. không đổi
B. tăng lên
C. giảm xuống
D. có thể tăng hoặc giảm.
A. Động lượng của vật là đại lượng vectơ
B. Khi vật ở trạng thái cân bằng thì tổng động lượng của vật bằng 0
C. Độ biến thiên động lượng của vật trong một khoảng thời gian bằng xung lượng của lực tác dụng trong khoảng thời gian đó.
D. Hệ chỉ chịu tác dụng của nội lực thì động lượng của hệ được bảo toàn
A. 96kPa
B. 96Pa
C. 72Pa
D. 72kPa
A. cảm ứng điện từ
B. cộng hưởng điện
C. điện – phát quang
D. quang điện ngoài
A. phản xạ ánh sáng
B. hóa – phát quang
C. tán sắc ánh sáng
D. quang – phát quang
A. đẩy nhau
B. hút nhau
C. có thể hút hoặc đẩy tùy theo trường hợp
D. trung hòa về điện
A. Hạt tải điện trong chất khí là êlectron và ion
B. Khi bị đốt nóng, không khí trở nên dẫn điện
C. Những tác nhân bên ngoài gây nên sự ion hóa chất khí gọi là các tác nhân ion hóa
D. Dòng điện trong chất khí tuân theo định luật Ôm như đối với điện trở thuần
A. tỉ lệ thuận với chiều dài vòng dây
B. tỉ lệ nghịch với chiều dài vòng dây
C. tỉ lệ thuận với diện tích vòng dây
D. tỉ lệ nghịch với diện tích vòng dây
A. 5cm
B. 8cm
C. 7cm
D. 10cm
A. 0,0125s
B. 0,0250s
C. 0,0167s
D. 0,0350s
A. Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng bất kỳ
B. Quỹ tích những điểm có biên độ sóng cực đại là đường parabol.
C. Điều kiện để có giao thoa là các sóng gặp nhau phải là sóng kết hợp.
D. Hiện tượng giao thoa chỉ xảy ra đối với sóng cơ học
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 12(m/s).
B. 10(m/s).
C. 15(m/s).
D. 30(m/s).
A. 4,5Wb
C. 6Wb
D. 5Wb
A. 35A
B. 105A
C. 60A
D. 20A
A. Phần tử X là điện trở, phần tử Y là cuộn dây thuần cảm
B. Phần tử X là điện trở, phần tử Y là tụ điện
C. Phần tử X là điện trở, phần tử Y là cuộn dây tự cảm có điện trở thuần r khác 0
D. Phần tử X là tụ điện, phần tử Y là cuộn dây tự cảm có điện trở thuần r khác 0
A. tăng điện áp lên đến 4kV
B. tăng điện áp lên đến 8kV
C. giảm điện áp xuống còn 1kV
D. giảm điện áp xuống còn 0,5kV
A. 18,0614MeV
B. 38,7296MeV
C. 18,0614J
D. 38,7296J
A. khối lượng của hạt nhân Na lớn hơn khối lượng hạt
B. năng lượng liên kết của lớn hơn năng lượng liên kết của hạt
C. năng lượng liên kết riêng của hạt lớn hơn năng lượng liên kết riêng của hạt
D. hạt nhân là đồng vị còn hạt là đồng vị phóng xạ
A. e biến thiên vuông pha với q
B. e biến thiên vuông pha với u
C. e biến thiên vuông pha với i
D. e biến thiên cùng pha với
A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC
B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở
C. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường
D. hiện tượng giao thoa sóng điện từ
A. Đối với các môi trường khác nhau ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng
B. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tách màu khi đi qua lăng kính
A. 4,2mm
B. 2,1mm
C. 0,42mm
D. 0,21mm
A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và thành phần cấu tạo của nguồn sáng
B. Mỗi nguyên tố hóa học chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ
C. Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục
D. Quang phổ vạch phát xạ của một chất thì phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 0,9mm
B. 1,2mm
C. 0,75mm
D. 0,95mm
A. làm phát quang một số chất
B. làm đen kính ảnh
C. khả năng đâm xuyên
D. hủy diệt tế bào
A. mối liên hệ giữa lực tác dụng, khối lượng riêng và gia tốc của vật
B. lực là nguyên nhân làm xuất hiện gia tốc của vật
C. mối liên hệ giữa khối lượng và gia tốc của vật
D. lực là nguyên nhân gây ra chuyển động
A. 400K.
B. 600K.
A. năng lượng liên kết của hạt nhân Y lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân X
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y
C. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y
D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X
A. 50dB
B. 80dB
C. 60dB
D. 70dB
A. 3
B. 8
C. 7
D. 4
A. tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
B. tỉ lệ với điện tích trên tụ.
C. tỉ lệ với bình phương hiện điện thế giữa hai bản tụ
D. tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản tụ và điện tích trên tụ
A. độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kín
B. chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín
C. cường độ dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín
D. sự biến thiên của từ thông qua một mạch điện kín
A. niken
B. bạc
C. đồng
D. kẽm
A. 24cm
B. 25cm
C. 20cm
D. 15cm
A. toàn bộ năng lượng của phôtôn
B. nhiều phôtôn nhất
C. được phôtôn có năng lượng lớn nhất
D. phôtôn ở ngay bề mặt kim loại
A. tăng cường độ ánh sáng kích thích
B. giảm cường độ ánh sáng kích thích
C. sử dụng bức xạ kích thích có bước sóng lớn hơn
D. sử dụng bức xạ kích thích có bước sóng nhỏ hơn
A. Tế bào quang điện
B. Điện kế nhiệt
C. Điôt phát quang
D. Quang điện trở
A. Động lượng
B. Năng lượng nghỉ
C. Điện tích
D. Số nuclôn
A. Trong một chu kì luôn có 4 thời điểm mà ở đó động năng bằng 3 thế năng
B. Thế năng tăng khi li độ của vật tăng
C. Trong một chu kì luôn có 2 thời điểm mà ở đó động bằng thế năng
D. Động năng của một vật tăng chỉ khi vận tốc của vật tăng
A. 54,69 (MeV/c).
B. 44,65 (MeV/c).
C. 49,68 (MeV/c).
D. 34,45 (MeV/c).
A. 89,88%.
B. 99,64%.
C. 78,94%.
D. 0,36%.
A. 38,28mJ
B. 62,5mJ
C. 93,75mJ
D. 25mJ
A. 0,5m
B. 1m.
C. 4m
D. 2m
A. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động
B. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động
C. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo
D. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi
A. 1,06s
B. 1,4s
C. 2,12s
D. 1,61s
A. 1,18
B. 0,25
C. 4
D. 0,84
A. 3,397eV
B. 4,456eV
C. 3,678eV
D. 2,33eV
B. 5cm
C. 2,5cm
A. 6,3J
B. 7,2J
C. 1,52J
D. 2,7J
A. 40 Hz
B. 50 Hz
C. 60 Hz
D. chưa đủ dữ kiện để xác định
A. Khi bóp mạnh quả bóng bay có thể bị vỡ
B. Xe đạp để ngoài nắng có thể bị nổ lốp
C. Quả bóng bàn bị bẹp khi nhúng vào nước nóng có thể phồng ra
D. Khi nung nóng xilanh thì khí trong xilanh dãn nở và đẩy pittông di chuyển
A. 1,8m
B. 1,2m.
C. 0,9m
D. 0,6m
A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng
B. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng
C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng
D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng
A. lực hấp dẫn
B. lực tương tác mạnh
C. lực tĩnh điện
D. lực tương tác điện từ
A. 3,333m
B. 3,333km
C. 33,33 km
D. 33,33m
A. 9,9mm
B. 19,8mm
C. 29,7mm
D. 4,9mm
A. góc khúc xạ r bé hơn góc tới i
B. luôn luôn có chùm tia sáng ló ra ở mặt bên thứ hai
C. chùm tia sáng bị lệch khi đi qua lăng kính
D. góc tới r’ tại mặt bên thứ hai nhỏ hơn góc ló i’
A. vật thật ảnh ảo
B. vật và ảnh trái tính chất
C. vật ảo ảnh thật
D. vật và ảnh cùng tính chất
A. khi không điều tiết tiêu điểm thấu kính mắt nằm trên màng lưới
B. khi không điều tiết tiêu điểm thấu kính mắt nằm sau màng lưới
C. khi không điều tiết tiêu điểm thấu kính mắt nằm trước màng lưới
D. khi điều tiết tối đa thì tiêu điểm thấu kính mắt mới nằm trên màng lưới
A. 160(V/m)
B. 450(V/m)
C. 120(V/m)
D. 50(V/m)
A. 8s
B. 9s
C. 7s
D. 5s
A. 1027N
B. 611N
C. 208N
D. 819N
A. 1,5
B. 1
C. 2,4
D. 2
A. Mức cường độ âm
B. Biên độ âm
C. Tần số âm
D. Cường độ âm.
A. 0,64
B. 0,8.
C. 1,5625
D. 1,25
A. 20mA; 50Hz
B. 8A; 50Hz
C. 20mA ; 2,5Hz
D. 8A ; 2,5Hz
A. 300J
C. 6000J
A. 30s
B. 40s
C. 20s
D. 1s
A. Phần tạo ra từ trường gọi là phần cảm, phần tạo ra dòng điện gọi là phần ứng
B. Các cuộn dây trong máy phát điện được mắc nối tiếp với nhau
C. Hai vành khuyên phải nối cố định với hai đầu khung dây và quay đồng trục với khung dây
D. Máy phát có phần cảm là rôto cần phải dùng bộ góp điện
A. 4 dây
B. 3 dây
C. 5 dây
D. 6 dây
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T
D. không biến thiên theo thời gian
A. 1,522.
B. 1,342.
C. 1,532.
D. 1,622.
A. 5
B. 7
C. 6
D. 8
A. 20ms
B. 17,5ms
C. 12,5ms
D. 15ms
A. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt thường không nhìn thấy
B. Tia tử ngoại là bức xạ mắt thường không nhìn thấy có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng tím
C. Bếp ga, bóng đèn tròn, bếp than là nguồn phát tia tử ngoại
D. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ do các vật có tỉ khối lớn nóng sáng phát ra
A. bị biến thành ánh sáng màu đỏ
B. chỉ bị tách ra thành nhiều màu
C. chỉ bị lệch phương truyền
D. bị lệch phương truyền đồng thời bị tách ra thành nhiều màu
A. 4m
B. 2m
C. 5m
D. 3m
A. bản chất kim loại
B. điện áp giữa anôt và catôt của tế bào quang điện
C. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catôt
D. điện trường giữa anôt và catôt
A. 3,342pF đến 54,271pF
B. 2,342pF đến 54,264pF
C. 3,342pF đến 44,268pF
D. 4,342pF đến 64,268pF
A. 2,8 ngày
B. 3,2 ngày
C. 3,8 ngày
D. 4,2 ngày
A. 11,22MeV
B. 12,42MeV
C. 14,35MEV
D. 15,42MeV
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK