Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Hình học 10 năm 2020 Trường THPT Đoàn Thượng

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Hình học 10 năm 2020 Trường THPT Đoàn Thượng

Câu hỏi 1 :

 Đường thẳng d: \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 3 + t\\
y =  - 5 - 3t
\end{array} \right.\) có phương trình tổng quát là:

A. \(3x+y4=0\).       

B. \(3x+y+4=0\).    

C. \(x-3y-4=0\).        

D.  \(x+3y+12=0\).

Câu hỏi 2 :

Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng sau đây vuông góc?\({{\Delta }_{1}}:(2m-1)x+my-10=0\) và \({{\Delta }_{2}}:3x+2y+6=0\)

A.  m = 0

B. Không m nào.   

C. m = 2.             

D.   \(m=\frac{3}{8}\).

Câu hỏi 3 :

Vectơ \(\overrightarrow{n}\) được gọi là vectơ pháp tuyến của đường thẳng \(\Delta \) khi nào ?

A.

\(\overrightarrow{n}\ne \overrightarrow{0}\)

 

B.

\(\overrightarrow{n}\) vuông góc với \(\Delta \)

 

C.

\(\overrightarrow{n}\ne \overrightarrow{0}\) và giá của \(\overrightarrow{n}\) vuông góc với \(\Delta \)

 

D. \(\overrightarrow{n}\) song song với vectơ chỉ phương của \(\Delta \)

Câu hỏi 4 :

Điểm nào thuộc đường thẳng d có phương trình \(2x+3y1=0\).

A. \(\left( 3;0 \right)\).                           

B. \(\left( 1;\,1 \right)\).  

C. \(\left( \frac{1}{2};\,0 \right)\).                     

D.   \(\left( 0;\frac{1}{3} \right)\).

Câu hỏi 5 :

Vectơ nào sau đây vuông góc với vectơ chỉ phương của đường thẳng \(\Delta :2x-3y5=0\)?

A.  \(\left( 3;\,2 \right)\).                        

B.  \(\left( 2;\,3 \right)\).  

C. \(\left( 3;\,2 \right)\).                  

D.  \(\left( 2;3 \right)\)

Câu hỏi 6 :

Đường thẳng đi qua \(A\left( -1;\text{ }2 \right)\), nhận \(\overrightarrow{n}=(2;-4)\) làm véctơ pháp tuyến có phương trình là:

A.

\(x-2y-4=0\).                                   

B.

\(x+y+4=0\).

 

C. \(\text{ }x+2y4=0\).                                                        

D.  \(x-2y+5=0\).

Câu hỏi 7 :

Hai đường thẳng \({{d}_{1}}:4\,x+3y-18=0;\,\,{{d}_{2}}:3x+5y-19=0\) cắt nhau tại điểm có toạ độ:

A. \(\left( 3;2 \right)\).                           

B.  \(\left( -3;2 \right)\)   

C. \(\left( 3;-2 \right)\)                  

D.  \(\left( -3;-2 \right)\)

Câu hỏi 8 :

Cho tam giác \(ABC\) có \(A\left( 2;2 \right),\text{ }B\left( 1;1 \right),C\left( 5;2 \right).\) Độ dài đường cao \(AH\) của tam giác \(ABC\) là

A. \(\frac{10}{5}\) 

B.  \(\frac{7}{5}\)    

C. \(\frac{9}{5}\)   

D. \(\frac{12}{5}\)

Câu hỏi 9 :

Phương trình tham số của đường thẳng \(d\) đi qua \(A(3;-6)\) và có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow{u}=(4;-2)\) là:

A.  \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 3 + 2t\\
y =  - 6 - t
\end{array} \right.\)
 

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + 2t\\
y =  - 2 - t
\end{array} \right.\)
 

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 6 + 4t\\
y = 3 - 2t
\end{array} \right.\)
 

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 2 + 4t\\
y = 1 - 2t
\end{array} \right.\)

Câu hỏi 10 :

Trong tam giác\(ABC\), câu nào sau đây đúng?

A.

 \({{a}^{2}}={{b}^{2}}+{{c}^{2}}+2bc.\cos A\).   

B.

\({{a}^{2}}={{b}^{2}}+{{c}^{2}}-2bc.\cos A\).

           

C. \({{a}^{2}}={{b}^{2}}+{{c}^{2}}+bc.\cos A\).    

D. \({{a}^{2}}={{b}^{2}}+{{c}^{2}}-bc.\cos A\).

Câu hỏi 12 :

Tam giác ABC có AB = 9cm, AC=12 cm và BC=15 cm. Khi đó đường nào của tam giác có độ dài là cm:

A.

Trung tuyến từ đỉnh B.                         

B.

 Trung tuyến từ đỉnh A .  

 

C. Trung tuyến từ đỉnh C                        

D. Đường cao từ đỉnh A

Câu hỏi 13 :

Nếu tam giác ABC có  \(a=\frac{4}{3},\quad b=3,\quad c=4.\) thì:

A.

A là góc nhọn.                                     

B.

 A là góc tù.

        

C. A là góc vuông.                                     

D. A là góc nhỏ nhất.

Câu hỏi 14 :

Tính góc \(C\) của tam giác \(ABC\) biết \(a\ne b\) và \({{a}^{3}}-{{b}^{3}}=a{{c}^{2}}-b{{c}^{2}}\).

A. \(C=150{}^\circ \).                            

B. \(C=120{}^\circ \).     

C. \(C=60{}^\circ \).     

D.  \(C=30{}^\circ \).

Câu hỏi 15 :

Cho tam giác \(ABC\) có hai cạnh là độ dài là 6m. Tam giác \(ABC\) có diện tích lớn nhất khi :

A. Tam giác đều.    

B.  Tam giác vuông .      

C. Có một góc \({{30}^{0}}\) .    

D. Có một góc \({{120}^{\text{O}}}\)

Câu hỏi 16 :

Cho tam giác DEF có \(DE=DF=10\) cm và \(EF=12\) cm. Gọi I là trung điểm của cạnh \(EF\). Đoạn thẳng \(DI\) có độ dài là:

A. \(6,5\) cm.           

B. \(7\)cm.              

C. \(8\)cm.             

D. 4cm.

Câu hỏi 19 :

Tam giác ABC vuông cân tại A và nội tiếp trong đường tròn tâm O bán kính R. Biết  \(r=\sqrt{2}\) là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Khi đó R bằng:

A.  \(2+\sqrt{2}\).     

B. \(\frac{2+\sqrt{2}}{2}\).     

C.  \(1+\sqrt{2}\). 

D. \(\frac{1+\sqrt{2}}{2}\)

Câu hỏi 20 :

Tính góc giữa hai đường thẳng: \(3x+y1=0\) và \(4x-2y-4=0\).

A. \({{30}^{0}}\).    

B. \({{60}^{0}}\). 

C. \({{90}^{0}}\). 

D. \({{45}^{0}}\).

Câu hỏi 21 :

Cho tam giác ABC có \(A\left( -1;3 \right),\,B\left( -2;0 \right),\,C\left( 5;1 \right).\) Phương trình đường cao vẽ từ B là:

A.  \(x-7y+2=0\).      

B. \(3x-y+6=0\).    

C. \(x+3y-8=0\).   

D.  \(3x-y+12=0.\)

Câu hỏi 22 :

Cho tam giác vuông tại Avới hai cạnh \(b=3,c=4.\) Tính đường cao \({{h}_{A}}\).

A. \(\frac{5}{7}.\)                         

B. 5

C. \(\frac{7}{5}.\)    

D.  \(\frac{12}{5}.\)

Câu hỏi 23 :

Tam giác ABC có đỉnh \(A(-1;-3)\). Phương trình đường cao \(B{B}': 5x+3y-25=0\). Tọa độ đỉnh C là

A. \(C(0;4)\)           

B. \(C(0;-4)\).      

C. \(C(4;0)\)           

D. \(C(-4;0)\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK