Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề kiểm tra thử 1 tiết Chương 4 Đại số 10 năm 2020 Trường THPT Trưng Vương

Đề kiểm tra thử 1 tiết Chương 4 Đại số 10 năm 2020 Trường THPT Trưng Vương

Câu hỏi 1 :

Điều kiện xác định của bất phương trình \(3\sqrt{2x-1}+\frac{1}{\sqrt[3]{{{x}^{3}}-1}}\le 0\) là:

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
x > 1\\
x \ge \frac{1}{2}
\end{array} \right..\)

B.  \(\left[ \begin{array}{l}
x \ne 1\\
x \ge \frac{1}{2}
\end{array} \right..\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
x \ne 1\\
x \ge \frac{1}{2}
\end{array} \right..\)

D. \(\left[ \begin{array}{l}
x > 1\\
x \le \frac{1}{2}
\end{array} \right..\)

Câu hỏi 2 :

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{2x+1}{x+2}\ge \frac{1}{x+2}\) là:

A.  \(\mathbb{R}\backslash \left( -2;0 \right).\)                                     

B. \(\left( 0;+\infty  \right).\)                   

C. \(\left[ 0;+\infty  \right).\)              

D. \(\left[ -2;+\infty  \right).\)

Câu hỏi 3 :

Tập nghiệm của bất phương trình \(\left( -1+2x\sqrt{2} \right){{\left( \sqrt{3}+x \right)}^{3}}\le 0\) là:

A.

\(\left[ -\sqrt{3};\frac{\sqrt{2}}{8} \right].\)            

B.

\(\left[ \frac{1}{2\sqrt{2}};+\infty  \right).\)  

 

C. \(\left( -\infty ;\frac{1}{2\sqrt{2}} \right].\)    

D. \(\left( -\infty ;-\sqrt{3} \right]\cup \left[ \frac{1}{2\sqrt{2}};+\infty  \right).\)

Câu hỏi 4 :

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{1}{3-x}+{{x}^{2}}-5x+6\ge \frac{1}{3-x}\) là:

A. \(\left( -\infty ;2 \right)\cup \left( 3;+\infty\right).\)

B. \(\left( { - \infty ;2} \right] \cup \left( {3; + \infty } \right).\)

C. \(\left( -\infty ;2 \right]\cup \left[ 3;+\infty\right).\)

D. \(\left[ -2;3 \right].\)

Câu hỏi 5 :

Với giá trị nào của m thì bất phương trình \(x+25{{m}^{2}}\ge 5mx+1\) có nghiệm:

A. \(m\in \mathbb{R}.\)                            

B. \(m\ne \frac{1}{5}.\)                 

C. \(m\ne -\frac{1}{5}.\)                  

D. \(m\ne \pm \frac{1}{5}.\)

Câu hỏi 6 :

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{\left| 1-x \right|}{\sqrt{3-x}}>\frac{x-1}{\sqrt{3-x}}\) là:

A. \(\left( 1;+\infty  \right)\backslash \left\{ 3 \right\}.\)        

B. \(\left( -\infty ;1 \right).\)                  

C. \(\left( -\infty ;3 \right)\backslash \left\{ 1 \right\}.\)            

D.  \(\left( -\infty ;3 \right).\)

Câu hỏi 7 :

Với giá trị nào của m thì bất phương trình \(2\left| x-m \right|+2{{x}^{2}}+2>{{x}^{2}}+2mx\) đúng với mọi x

A.

\(m\in \mathbb{R}.\)                              

B.

\(-\sqrt{2}\le m\le \sqrt{2}.\)   

 

C. \( - \sqrt 2  < m < \sqrt 2 .\)                

D. \(m \in \emptyset .\)

Câu hỏi 8 :

Với giá trị nào của m thì phương trình \(3\left( \left| x \right|-m \right)=\left| x \right|+m-1\) có nghiệm:

A. \(m>\frac{1}{4}.\)                                  

B. \(m\ge \frac{1}{4}.\)            

C. \(m<\frac{1}{4}.\)                         

D. \(m\le \frac{1}{4}.\)

Câu hỏi 9 :

Với giá trị nào của m thì hàm số \(y=\sqrt{x-2m}-\sqrt{4-2x}\) xác định trên \(\left[ 1;2 \right]\):

A. m>1.                            

B. \(m\ge 1.\)              

C. \(m\le \frac{1}{2}.\)                           

D. \(m<\frac{1}{2}.\)

Câu hỏi 10 :

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{2{{x}^{2}}-3x+1}{\left| 4x-3 \right|}<0\) là:

A.

\(\left( -\infty ;\frac{1}{2} \right)\cup \left( 1;+\infty  \right).\)                

B.

\(\left( -\infty ;\frac{1}{2} \right)\cup \left( 1;+\infty  \right)\backslash \left\{ \frac{3}{4} \right\}.\)             

 

C. \(\left( \frac{1}{2};1 \right).\)                 

D. \(\left( \frac{1}{2};1 \right)\backslash \left\{ \frac{4}{3} \right\}.\)

Câu hỏi 13 :

Tập nghiệm của bất phương trình \(\left( x-3 \right)\left( {{x}^{2}}+x-6 \right)>\left( x-2 \right)\left( {{x}^{2}}+5x+4 \right)\) là:

A. \(\left( {\frac{{13}}{5};2} \right).\)

B. \(\left[ {\frac{{13}}{5};2} \right].\)

C. \(\left[ { - \frac{{13}}{5};2} \right].\)

D. \(\left( { - \frac{{13}}{5};2} \right).\)

Câu hỏi 14 :

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{\left( x-1 \right)\left( {{x}^{3}}-1 \right)}{{{x}^{2}}+3x+2}\le 0\) là:

A. \(\left[ -2;-1 \right].\)         

B. \(\left( { - 2; - 1} \right) \cup \left[ {0;1} \right].\)

C. \(\left( { - 2; - 1} \right) \cup \left\{ 1 \right\}.\)

D. \(\left( { - 2; - 1} \right).\)

Câu hỏi 15 :

Tập nghiệm của bất phương trình \(2\sqrt{2x-3}+x-4\le 0\) là:

A. \(\left( -\infty ;2 \right]\cup \left[ 14;+\infty\right).\)     

B. \(\left[ {14; + \infty } \right).\)

C. \(\left( 6+\sqrt{14};+\infty\right).\)      

D.  \(\left( -\infty ;6-\sqrt{14} \right]\cup \left[ 6+\sqrt{14};+\infty\right).\)

Câu hỏi 16 :

 Với giá trị nào của m thì phương trình \({{x}^{2}}-6mx+2-2m+9{{m}^{2}}=0\) có 2 nghiệm dương phân biệt?

A. \(m\in \left( 0;1 \right).\)                      

B.  \(m\in \left( 0;2 \right).\)                      

C.  \(m\in \left[ 0;1 \right].\)                     

D. \(m\in \left[ 0;2 \right].\)

Câu hỏi 19 :

Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=\frac{{{x}^{2}}-8x+7}{{{x}^{2}}+1}\) bằng: 

A. \(\max y=12,\min y=-2.\)                                 

B. \(\max y=7,\min y=0.\)

C. \(\max y=8,\min y=0.\)                           

D. \(\max y=9,\min y=-1.\)

Câu hỏi 20 :

Với giá trị nào của m thì bất phương trình \(m{{x}^{2}}+2\left( m-1 \right)x+1\le 0\) có nghiệm?

A.

\(m\in \left( \frac{3-\sqrt{5}}{2};\frac{3+\sqrt{5}}{2} \right).\)

 

B.

\(m\in \left( -\infty ;\frac{3-\sqrt{5}}{2} \right]\cup \left[ \frac{3+\sqrt{5}}{2};+\infty\right)\cup \left\{ 0 \right\}.\)

 

C.

\(m\in \left( -\infty ;\frac{3-\sqrt{5}}{2} \right)\cup \left( \frac{3+\sqrt{5}}{2};+\infty\right).\)

 

D. \(m \in \left( { - \infty ;\frac{{3 - \sqrt 5 }}{2}} \right) \cup \left( {\frac{{3 + \sqrt 5 }}{2}; + \infty } \right) \cup \left\{ 0 \right\}.\)

Câu hỏi 21 :

Tập xác định của hàm số \(y=\sqrt{\frac{{{x}^{2}}+x+2}{\left| 2x-1 \right|+x-2}}\) là:

A.

\(\mathbb{R}.\)

 

B.

\(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right).\)

 

C.

\(\left( -\infty ;-1 \right)\cup \left( 1;2 \right).\)

 

D. \(\left( 1;2 \right).\)

Câu hỏi 22 :

Cho a,b, c > 0.  Nếu a > b, kết luận nào dưới đây là đúng?

A.

\(\frac{a}{b}<\frac{a+c}{b+c}.\)

 

B.

\(\frac{a}{c}>\frac{a+b}{c+b}.\)

 

C.

\(\frac{a}{b} < \frac{{a + c}}{{b + c}}.\)

 

D. \(\frac{a}{c}<\frac{a+b}{c+b}.\)

Câu hỏi 24 :

Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| 2{{x}^{2}}-5x+3 \right|+\left| {{x}^{2}}-1 \right|\le 0\) là:

A.

\(\varnothing .\)                  

B.

\(\left[ \frac{2}{3};4 \right].\)

 

C. \(\left[ \frac{2}{3};4 \right]\backslash \left\{ 1 \right\}.\)           

D. {1}

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK