A. 9,67 gam
B. 8,94 gam
C. 8,21 gam
D. 8,82 gam
A. CH3-CH2-COO-CH=CH2.
B. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
C. CH2=CH-CH2- COO -CH3.
D. CH3-COO-CH=CH-CH3.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 36,32 gam
B. 30,68 gam
C. 35,68 gam
D. 41,44 gam
A. C4H11N
B. CH5N
C. C3H9N
D. C2H7N
A. Metyl amin là chất khí, làm xanh quỳ tím ẩm.
B. Các đipeptit hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao.
D. Các chất béo có gốc axit béo không no thường là chất lỏng.
A. xanh thẫm
B. tím
C. đen
D. vàng
A. 8,2.
B. 10,2
C. 12,3.
D. 15,0
A. Tên gọi của X là benzyl axetat.
B. X có phản ứng tráng gương.
C. Khi cho X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thì thu được 2 muối.
D. X được điều chế bằng phản ứng của axit axetic với phenol.
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. amino axit.
D. amin.
A. Tất cả các polime tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Tất cả các polime đều không tác dụng với axit hay bazơ.
C. Protein là một loại polime thiên nhiên.
D. Cao su buna-S có chứa lưu huỳnh trong phân tử.
A. 1,403.
B. 1,333.
C. 1,304.
D. 1,3.
A. khả năng làm đổi màu quỳ tím
B. đúng một nhóm amino
C. ít nhất 2 nhóm –COOH
D. ít nhất hai nhóm chức
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
A. 22,7%
B. 15,5%
C. 25,7%
D. 13,6%
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
A. 14,865 gam
B. 14,775 gam
C. 14,665 gam
D. 14,885 gam
A. 4
B. 6
C. 8
D. 2
A. H2N-CH2-COOH
B. CH3COOH
C. C2H5NH2
D. C6H5NH2
A. 44,44%
B. 53,33%
C. 51,46%
D. 49,38%
A. NaOH
B. Br2
C. HCl
D. HCOOH
A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH
B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH
C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH
D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH
A. 3,0.10-2 (mm)
B. 4,5.10-2 (mm)
C. 4,5.10-1 (mm)
D. 3,0.10-1 (mm)
A. 860
B. 862
C. 884
D. 886
A. 10,0 gam
B. 6,8 gam
C. 9,8 gam
D. 8,4 gam
A. NaOH
B. AgNO3/NH3
C. HCl
D. Br2
A. Xenlulozơ tan tốt trong đimetyl ete.
B. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
C. Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to).
D. Amilozơ và amilopectin là đồng phân của nhau.
A. Ở điều kiện thường, các amino axit là chất rắn, dễ tan trong nước.
B. Ở trạng thái tinh thể, các amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực (muối nội phân tử).
C. Axit glutamic là thuốc hổ trợ thần kinh.
D. Trùng ngưng axit 6-aminohexanoic thu được nilon-6 có chứa liên kết peptit.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
A. 32,75 gam
B. 33,48 gam
C. 27,64 gam
D. 33,91 gam
A. 37,24 gam
B. 26,74 gam
C. 31,64 gam
D. 32,34 gam
A. 0,6
B. 1,25
C. 1,20
D. 1,50
A. 10,31 gam
B. 11,77 gam
C. 14,53 gam
D. 7,31 gam
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
A. 22,7%
B. 15,5%
C. 25,7%
D. 13,6%
A. 4,64%
B. 6,97%
C. 9,29%
D. 13,93%
A. 208,688 lit
B. 298,125 lit
C. 452,893 lit
D. 425,926 lit
A. 75%
B. 80%
C. 85%
D. 60%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK