A. Cho 15,2 gam Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc).
B. Z có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện bài toán.
C. Thành phần % khối lượng của cacbon trong X là 58,3%.
D. Không thể tạo ra Y từ hidrocacbon tương ứng bằng một phản ứng.
A. 0,20 mol.
B. 0,10 mol.
C. 0,15 mol.
D. 0,25 mol.
A. 27,90.
B. 27,20.
C. 33,75.
D. 32,25.
A. Anilin, etyl amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
B. Etyl amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.
C. Hồ tinh bột, etyl amin, anilin, lòng trắng trứng.
D. Hồ tinh bột, etyl amin, lòng trắng trứng, anilin.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 11,99.
B. 71,94.
C. 59,95.
D. 80,59.
A. 49.
B. 77.
C. 68.
D. 61.
A. CH3COOH, CH3COOCH3, C3H7OH, HCOOCH3.
B. CH3COOCH3, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH.
C. HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH, CH3COOCH3.
D. CH3COOH, C3H7OH, CH3COOCH3, HCOOCH3.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. (3), (4) và (5).
B. (1), (3) và (5).
C. (1), (2) và (5).
D. (1), (2) và (3).
A. Gly-Ala-Gly-Ala-Val.
B. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.
C. Gly-Gly-Val-Ala-Gly.
D. Gly-Ala-Val-Gly-Gly.
A. Bạc (Ag).
B. Sắt (Fe).
C. Vonfram (W).
D. Crom (Cr).
A. Poli(vinyl clorua).
B. Poli acrilonitrin.
C. Polietilen.
D. Poli(vinyl axetat).
A. Polipropilen, polibutađien, nilon-7, nilon-6,6.
B. Polipropilen, xenlulozơ, nilon-7, nilon-6,6.
C. Tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên, polibutađien.
D. Polipropilen, tinh bột, nilon-7, cao su thiên nhiên.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 26,73.
B. 29,70.
C. 33,00.
D. 25,46.
A. (1), (2), (6).
B. (2), (4), (6).
C. (2), (3), (5).
D. (2), (4), (5).
A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
B. Saccarozơ và tinh bột đều tham gia phản ứng thủy phân.
C. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
D. Glucozơ và tinh bột đều là cacbohiđrat.
A. Để phân biệt amoniac và etylamin ta dùng dung dịch HCl đậm đặc.
B. Dùng nước Br2 để phân biệt anilin và phenol.
C. Dùng Cu(OH)2 để phân biệt Gly-Ala-Gly và Ala-Ala-Gly-Ala.
D. Dùng quì tím để phân biệt dung dịch alanin và dung dịch lysin.
A. K+, Cl-, Ar.
B. Na+, F-, Ne.
C. Li+, Br-, Ne.
D. Na+, Cl-, Ar.
A. Ca2+, Fe2+, Al3+, Cu2+, Ag+.
B. Ag+, Cu2+, Fe2+, Al3+, Ca2+.
C. Cu2+, Ag+, Fe2+, Al3+, Ca2+.
D. Ca2+, Al3+, Fe2+, Cu2+, Ag+.
A. CH3COOCH3.
B. HCOOCH3.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. CH3COOCH=CH2.
A. ancol đơn chức.
B. muối clorua.
C. xà phòng.
D. axit béo.
A. 13,35.
B. 26,25.
C. 22,25.
D. 18,75.
A. C4H6O2.
B. C2H4O2.
C. C3H6O2.
D. C4H8O2.
A. 14,4 % .
B. 12,4 %.
C. 11,4 % .
D. 13,4 %.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. H-COO-CH3, CH3-COOH.
B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C. CH3-COOH, H-COO-CH3.
D. CH3-COOH, CH3COOCH3.
A. Glucozơ.
B. Anilin.
C. Etyl amin.
D. Glyxin.
A. C17H33COONa và glixerol.
B. C17H35COONa và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol.
D. C15H31COONa và etanol.
A. 39,4 gam.
B. 53,9 gam.
C. 58,1 gam.
D. 57,1 gam.
A. NaCl, AlCl3, ZnCl2.
B. Pb(NO3)2, AgNO3, NaCl.
C. MgSO4, CuSO4, AgNO3.
D. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2.
A. Poli(etylen terephtalat).
B. Poli(metyl metacrylat).
C. Polistiren.
D. Poliacrilonitrin.
A. 36,72.
B. 38,24.
C. 38,08.
D. 29,36.
A. thủy phân.
B. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. đổi màu iot.
D. tráng bạc.
A. HCl, Cu, NaOH.
B. HCl, NaCl, C2H5OH.
C. NaOH, CH3OH, H2SO4.
D. NaOH, HCl, Na2SO4.
A. 155 và 120.
B. 113 và 152.
C. 113 và 114.
D. 155 và 121.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK