A. CnH2nO2 (n ≥ 2)
B. CnH2n-2O2 (n ≥ 2)
C. CnH2n+2O2 (n ≥ 2)
D. CnH2nO (n ≥ 2)
A. etyl axetat
B. metyl propionat
C. metyl axetat
D. propyl axetat
A. (C17H35COO)3C3H5
B. (C17H33COO)3C3H5
C. (C17H31COO)3C3H5
D. C17H33COOH
A. CH3OH và CH3COOH.
B. CH3COOH và CH3ONa.
C. CH3COONa và CH3OH
D. CH3COONa và CH3ONa
A. glucozơ và mantozơ
B. fructozơ và glucozơ
C. fructozơ và mantozơ
D. saccarozơ và glucozơ
A. etyl axetat
B. glucozơ
C. tinh bột
D. saccarozơ
A. phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2
B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên mên rượu
D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân
A. [C6H7O2(OH)3]n
B. [C6H8O2(OH)3]n
C. [C6H7O3(OH)3]n
D. [C6H5O2(OH)3]n
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ
B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ
D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
A. 1%
B. 0,1%
C. 0,01%
D. 2%
A. Glucozo
B. Saccarozo
C. Tinh bột
D. Xenlulozo
A. Kéo sợi dệt vải
B. Làm đồ gỗ
C. Chế biến giấy
D. Chế biến dược phẩm
A. HCOOCH3
B. C2H5OH
C. CH3COOH
D. CH3COOCH3
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
A. CH3COONa, CH3CHO
B. CH3COONa, HCHO
C. CH3COONa, CH2=CH-OH
D. C2H5COONa, CH3CHO
A. 200,8
B. 183,6
C. 289,8
D. 193,2
A. 0,82
B. 4,28
C. 4,10
D. 1,64
A. ancol etylic, anđehit axetic
B. mantozơ, glucozơ
C. glucozơ, etyl axetat
D. glucozơ, ancol etylic
A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic
B. Fructozo, glucozơ và etyl axetat
C. Glucozơ, glixerol và andehit axetic
D. Saccarozo, glixerol và metyl axetat
A. Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước
B. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit
C. Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất
D. Khử glucozo bằng H2 (xt Ni, t0) được sobitol
A. Glucozo tác dụng với Cu(OH)2 tạo dd màu xanh lam chứng tỏ Glucozo có nhiều nhóm OH liền kề
B. Nhóm CHO làm glucozo vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa
C. Có thể phân biệt Glucozo và Fructozo bằng dd AgNO3/NH3
D. Glucozo được gọi là đường nho
A. Không thể phân biệt Glucozo và Fructozo bằng dd brom
B. Không thể phân biệt Tinh bột và xenlulozo bằng Iot
C. Có thể phân biệt Glucozo và Fructozo bằng dd AgNO3/NH3
D. Có thể phân biệt saccarozo và glucozo bằng dd AgNO3/NH3
A. 21,6 g
B. 32,4 g
C. 43,2 g
D. 19,8 g
A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh este bị phân hủy
C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH
D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp
A. 18,20%
B. 36,40%
C. 21,60%
D. 43,44%
A. 53,16
B. 57,72
C. 60,36
D. 54,84
A. 16,2 gam
B. 23,8 gam
C. 19,8 gam
D. 12,2 gam
A. 6,48 gam
B. 7,28 gam
C. 8,64 gam
D. 5,6 gam
A. Có kết tủa đỏ gạch rồi chuyển dd xanh lam
B. Có dd xanh lam rồi chuyển kết tủa đỏ gạch
C. Chỉ có dd xanh lam
D. Không có hiện tượng gì
A. 0,90 mol
B. 1,00 mol
C. 0,85 mol
D. 1,20 mol
A. 3298,97 gam
B. 3275,3 gam
C. 3269,50 gam
D. 3200 gam
A. 42,34 lít
B. 52,57 lít
C. 54,29 lít
D. 53,57 lít
A. 21,6
B. 18
C. 27
D. 10,8
A. metyl axetat
B. etyl axetat
C. etyl fomat
D. metyl fomat
A. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2
B. Chất Y có phản ứng tráng bạc
C. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi
D. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3
A. m=44V/22,4 + a
B. m= 44V/22,4 + 18a
C. m= 12V/22,4 +a
D. m= 12V/22,4+2a
A. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic
B. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit
C. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic
D. Metyl axetat, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK