A. C17H33COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C17H33COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. 54,00 lít.
B. 32,67 lít.
C. 46,67 lít.
D. 36,67 lít.
A. 3200.
B. 3115.
C. 4000.
D. 3810.
A. Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật.
B. Các chất béo đều tan tốt trong nước, nhẹ hơn nước.
C. Các este thường có nhiệt độ sôi cao hơn axit và ancol có cùng số nguyên tử C
D. Tripanmitin và tristearin đều là este đơn chức.
A. CH3COOCH=CH2
B. HCOOCH2CH=CH2
C. HCOOCH=CHCH3
D. CH2=CHCOOCH3
A. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnH2nO2 với n ≥ 2.
B. Khi thay nhóm -OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este.
C. Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm COO- .
D. Các este thường rất ít tan trong nước, có khả năng hòa tan nhiều chất hữu cơ.
A. ancol metylic.
B. etylen glicol.
C. ancol etylic.
D. glixerol.
A. propyl fomat
B. metyl butirat
C. isopropyl fomat
D. etyl isobutirat
A. (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5
B. (C17H35COO)3C3H5, (C17H29COO)3C3H5
C. (C17H35COO)3C3H5, (C17H33COO)3C3H5
D. (C15H31COO)3C3H5, (C17H33COO)3C3H5
A. 4
B. 5
C. 8
D. 9
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4,6 kg
B. 2,3 kg
C. 6,9 kg
D. 9,2 kg
A. 12,4 gam
B. 10 gam
C. 20 gam
D. 30 gam
A. propyl axetat.
B. metyl propionat.
C. butyl fomat.
D. etyl axetat.
A. 25,00%.
B. 50,00%.
C. 30%.
D. 60%.
A. 7,104.
B. 21,312.
C. 14,208.
D. 8,88.
A. hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m.
B. hợp chất chỉ tồn tại ở dạng mạch hở.
C. hợp chất tạp chức và thường có công thức chung là Cn(H2O)m.
D. hợp chất chứa nhiều nhóm -OH và nhóm cacboxyl.
A. Polisaccarit là cacbohiđrat khi thủy phân đến cùng sinh ra nhiều phân tử monosaccarit.
B. Tinh bột, saccarozơ và glucozơ lần lượt là poli-, đi- và monosaccarit.
C. Đisaccarit là cacbohiđrat mà khi thủy phân mỗi phân tử sinh ra hai loại monosaccarit.
D. Monosaccarit là cacbohiđrat không thể thủy phân được.
A. Saccarozơ là nguyên liệu trong công nghiệp tráng gương vì dung dịch saccarozơ khử được phức bạc amoniac.
B. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ.
C. Saccarozơ là thực phẩm quan trọng của con người, làm nguyên liệu trong công nghiệp dược, thực phẩm...
D. Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thủy phân.
A. 2, 3, 4.
B. 1, 2,4.
C. 1, 2, 3.
D. 1, 2, 3, 4.
A. Glucozơ có phản ứng tráng bạc vì nó có tính chất của nhóm - CHO.
B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với hiđro (Ni, t0) tạo ra poliancol.
C. Khác với glucozơ, fructozơ không có phản ứng tráng bạc vì ở dạng mạch hở nó không có nhóm -CHO.
D. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch phức đồng màu xanh lam.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3, 5
B. 1, 2, 3, 5
C. 3, 4, 5
D. 2, 3, 4
A. Cu(OH)2/OH-
B. dung dịch AgNO3/NH3
C. I2
D. vôi sữa
A. 129,6 gam
B. 259,2 gam
C. 360 gam
D. 182gam
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Sorbitol
D. Tinh bột
A. 20,52
B. 10,26
C. 20,25
D. 12,62
A. 14,95 ml.
B. 11,96 ml.
C. 9,568 ml.
D. 22,646 ml
A. nhóm chức axit.
B. nhóm chức xeton
C. nhóm chức ancol.
D. nhóm chức anđehit
A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng bạc.
B. Phân biệt tinh bột và saccarozơ bằng phản ứng tráng bạc.
C. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2.
D. Phân biệt saccarozơ và glucozơ bằng Cu(OH)2/t°, OH-.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. (C17H35COO)3C3H5.
B. (C17H31COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C17H29COO)3C3H5.
A. Metyl fomat,
B. Vinyl axetat.
C. Benzyl axetat,
D. Phenyl fomat.
A. 26,73.
B. 33,00.
C. 25,46.
D. 29,70.
A. 144 kg.
B. 108 kg.
C. 81 kg.
D. 96 kg.
A. 261,43 gam.
B. 200,8 gam.
C. 188,89 gam.
D. 192,5 gam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK