A. Co cơ
B. Dãn cơ
C. Mỏi cơ
D. Tăng thể tích cơ
A. Phốt pho
B. Sắt
C. Natri
D. Can xi
A. 4 J
B. 40 J
C. 400 J
D. 4000J
A. Bảo vệ tim, phổi và các cơ quan ở phía trên khoang bụng
B. Giúp cơ thể đứng thẳng; gắn với xương sườn và xương ức thành lồng ngực
C. Giúp cơ thể đứng thẳng và lao động
D. Bảo đảm cho cơ thể vận động dễ dàng
A. Khớp giữa các đốt sống
B. Khớp cổ chân
C. Khớp xương sọ
D. Khớp khuỷu tay
A. Phổi
B. Gan
C. Cơ hoành
D. Các cơ liên sườn
A. 0,1s và 0,7s
B. 0,2 s và 0,6s
C. 0,3s và 0,5s
D. 0,4s và 0,4s
A. Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất
B. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
C. Thực hiện các hoạt động sống cơ bản của tế bào
D. Giữ vai trò quan trọng trong sự di truyền
A. một cung phản xạ
B. một vòng phản xạ
C. một công cơ học
D. phát đi một tín hiệu thần kinh
A. Giúp cơ thể di chuyển được trong không gian, thực hiện được các thao tác lao động
B. Vận chuyển các chất dinh dưỡng, ôxi và các hoocmôn đến từng tế bào và các chất thải để đưa ra ngoài cơ thể
C. Các cơ quan trong một hệ cơ quan, các hệ cơ quan trong một cơ thể có sự phối hợp hoạt động dưới sự điều khiển của hệ thần kinh, hệ nội tiết
D. Điều khiển, điều hoà và phối hợp hoạt động của các cơ quan trong cơ thể
A. Thường xuyên tập thể dục
B. Thường xuyên chơi thể thao phù hợp sức khỏe
C. Uống các loại thuốc nhằm là tăng khả năng đẩy máu của tim
D. Xoa bóp ngoài da, hít thở sâu
A. Sự phân chia của tế bào khoang xương
B. Sự phân chia của tế bào sụn tăng trưởng
C. Sự phân chia của tế bào màng xương
D. Sự phân chia của tế bào mô xương cứng
A. Lượng nhiệt sinh ra nhiều
B. Do lượng cacbonic quá cao
C. Do dinh dưỡng thiếu hụt
D. Lượng oxi trong máu thiếu nên tích tụ axit lactic
A. Khuếch tán từ nơi có nồng độ cao tới nơi có nồng độ thấp
B. Khuếch tán từ nơi có nồng độ thấp tới nơi có nồng độ cao
C. Nhờ lực hút và áp suất khi hít vào hay thở ra
D. Thẩm thấu từ nơi có nồng độ cao tới nơi có nồng độ thấp
A. Gây ung thư phổi
B. Gây cản trở hô hấp do bám vào phổi
C. Gây nghiện
D. Diệt khuẩn
A. Thực quản
B. Dạ dày
C. Gan
D. Ruột thừa
A. Protein thành axit amin
B. Gluxit(tinh bột) thành đường mantozo
C. Lipit thành các hạt nhỏ
D. Axit Nucleic thành các thành phần cấu tạo nhỏ
A. Chuỗi dài nhiều axit amin thành chuỗi ngắn 3- 10 axit amin
B. Gluxit(tinh bột) thành đường mantozo
C. Lipit thành các hạt nhỏ
D. Axit Nucleic thành các thành phần cấu tạo nhỏ
A. Cơ hoành và cơ liên sườn
B. Cơ hoành và cơ bụng
C. Cơ liên sườn và cơ bụng
D. Cơ liên sườn và cơ họng
A. Làm giảm ma sát trong khớp xương
B. Chịu lực, đảm bảo vững chắc
C. Giúp cho xương dài ra
D. Giúp cho xương lớn lên về chiều ngang
A. Nuôi dưỡng xương
B. Sinh hồng cầu, chứa mỡ ở người già, chứa tủy đỏ ở trẻ em, chứa tủy vàng ở người lớn
C. Phân tán lực tác động, tạo các ô chứa tủy đỏ
D. Làm giảm ma sát trong khớp xương
A. Bảo vệ, hấp thụ, bài tiết
B. Co, dãn tạo nên sự vận động của các cơ quan và vận động của cơ thể
C. Tiếp nhận kích thích, dẫn truyền xung thần kinh, xử lí thông tin và điều hòa hoạt động của các cơ quan
D. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan
A. 3,4 lít
B. 3 lit
C. 4 lít
D. 5 lít
A. Hệ vận động, hệ thần kinh và các giác quan
B. Hệ tuần hoàn, hệ hô hấp, hệ bài tiết và hệ tiêu hoá
C. Hệ bài tiết, hệ sinh dục và hệ nội tiết
D. Hệ vận động, hệ tiêu hoá, hệ tuần hoàn và hệ hô hấp
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK