A. 1,2,4,3,6,5
B. 1,3,4,2,5,6
C. 1,3,5,6,2,4
D. 1,4,2,3,5,6
A. Thực quản
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Khoang miệng
A. Phế quản
B. Khí quản
C. Thanh quản
D. Phế nang
A. Gluxit.
B. Prôtêin.
C. Lipit.
D. Axit nuclêic.
A. Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày
B. Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl.
C. Chứa một số enzim giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn
D. Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virut gây hại
A. Ruột non
B. Ruột già
C. Dạ dày
D. Ruột thừa
A. Chất xơ
B. Protein
C. Tinh bột chín
D. Lipit
A. Nhóm máu AB
B. Nhóm máu B
C. Nhóm máu A
D. Nhóm máu O
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. Tiểu cầu
B. Bạch cầu
C. Hồng cầu
D. Cả 3 loại tế bào trong máu có vai trò như nhau
A. Heroin
B. Nicotin
C. Côcain
D. Moocphin
A. Diệt khuẩn
B. Cản bụi
C. Giúp mũi trao đổi khí
D. Sưởi ấm không khí
A. Bạch cầu limphô T
B. Bạch cầu mono
C. Bạch cầu ưa axit
D. Bạch cầu limphoB
A. Tá Tràng
B. Ruột già
C. Dạ dày
D. Thực quản
A. Tuyến ruột
B. Tuyến vị
C. Tuyến nước bọt
D. Tuyến tuỵ
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Thức ăn chứa nhiều vitamin
B. Thức ăn chứa nhiều cholesterol
C. Thức ăn chứa nhiều canxi
D. Rau xanh
A. Cả lipit, gluxit, protein
B. Prôtêin
C. Lipit
D. Gluxit
A. Hồng cầu
B. Bạch cầu
C. Tiểu cầu và bạch cầu
D. Tiểu cầu
A. Nhóm máu A
B. Nhóm máu AB
C. Nhóm máu B
D. Nhóm máu O
A. Huyết thanh là nước mô.
B. Huyết thanh là bao gồm các tế bào máu.
C. Huyết thanh chính là tên gọi khác của huyết tương.
D. Huyết tương khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết thanh.
A. Trong suốt, có nhân.
B. Màu hồng, hình đĩa lõm 2 mặt, không có nhân.
C. Là phần lỏng màu vàng nhạt.
D. Là các mảnh chất tế bào của tế bào sinh tiểu cầu.
A. 1,3,4,2,5,6
B. 1,3,5,6,2,4
C. 1,4,2,3,5,6
D. 1,2,4,3,6,5
A. Ruột non
B. Khoang miệng
C. Dạ dày
D. Thực quản
A. CO2
B. NO2
C. N2
D. CO
A. 6 - 8 giờ
B. 10 - 12 giờ
C. 1 - 2 giờ
D. 3 - 6 giờ
A. 4 loại
B. 2 loại
C. 5 loại
D. 3 loại
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK