A. Thanh quản
B. Thực quản
C. Khí quản
D. Phế quản
A. Sụn thanh nhiệt
B. Sụn nhẫn
C. Sụn giáp
D. Tất cả các phương án còn lại
A. 20 – 25 vòng sụn
B. 15 – 20 vòng sụn
C. 10 – 15 vòng sụn
D. 25 – 30 vòng sụn
A. Khí quản
B. Thanh quản
C. Phổi
D. Phế quản
A. 200 – 300 triệu phế nang
B. 800 – 900 triệu phế nang
C. 700 – 800 triệu phế nang
D. 500 – 600 triệu phế nang
A. họng và phế quản
B. phế quản và mũi
C. họng và thanh quản
D. thanh quản và phế quản
A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic
B. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi
C. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic
D. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ
A. Phế quản
B. Khí quản
C. Thanh quản
D. Họng
A. 4 lớp
B. 3 lớp
C. 2 lớp
D. 1 lớp
A. lá thành
B. lá tạng
C. phế nang
D. phế quản
A. hai lần hít vào và một lần thở ra
B. một lần hít vào và một lần thở ra
C. một lần hít vào hoặc một lần thở ra
D. một lần hít vào và hai lần thở ra
A. Cơ lưng xô và cơ liên sườn
B. Cơ ức đòn chũm và cơ hoành
C. Cơ liên sườn và cơ nhị đầu
D. Cơ liên sườn và cơ hoành
A. Cơ liên sườn ngoài dãn còn cơ hoành co
B. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều dãn
C. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều co
D. Cơ liên sườn ngoài co còn cơ hoành dãn
A. Khí nitơ
B. Khí cacbônic
C. Khí ôxi
D. Khí hiđrô
A. 150 ml
B. 200 ml
C. 100 ml
D. 50 ml
A. bổ sung
B. chủ động
C. thẩm thấu
D. khuếch tán
A. 2500 – 3000 ml
B. 3000 – 3500 ml
C. 1000 – 2000 ml
D. 800 – 1500 ml
A. 500 – 700 ml
B. 1200 – 1500 ml
C. 800 – 1000 ml
D. 1000 – 1200 ml
A. cơ liên sườn ngoài co
B. cơ hoành co
C. thể tích lồng ngực giảm
D. thể tích lồng ngực tăng
A. dung tích sống của phổi
B. lượng khí cặn của phổi
C. khoảng chết trong đường dẫn khí
D. lượng khí lưu thông trong hệ hô hấp
A. Hêrôin
B. Côcain
C. Moocphin
D. Nicôtin
A. N2
B. O2
C. H2
D. NO2
A. N2
B. CO
C. CO2
D. N2
A. Đeo khẩu trang khi tiếp xúc với khói bụi hay môi trường có nhiều hoá chất độc hại
B. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao, bao gồm cả luyện thở
C. Nói không với thuốc lá
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Trồng nhiều cây xanh
C. Xả rác đúng nơi quy định
D. Đeo khẩu trang trong môi trường có nhiều khói bụi
A. Tiểu đường
B. Ung thư
C. Lao phổi
D. Thống phong
A. Hệ tiêu hoá
B. Hệ sinh dục
C. Hệ bài tiết
D. Hệ tuần hoàn
A. Vì hít thở sâu giúp loại thải hoàn toàn lượng khí cặn và khí dự trữ còn tồn đọng trong phổi, tạo ra khoảng trống để lượng khí hữu ích dung nạp vào vị trí này
B. Vì khi hít thở sâu thì ôxi sẽ tiếp cận được với từng tế bào trong cơ thể, do đó, hiệu quả trao đổi khí ở tế bào sẽ cao hơn
C. Vì khi hít vào gắng sức sẽ làm tăng lượng khí bổ sung cho hoạt động trao đổi khí ở phế nang và khi thở ra gắng sức sẽ giúp loại thải khí dự trữ còn tồn đọng trong phổi
D. Tất cả các phương án còn lại
A. 0,03%
B. 0,5%
C. 0,46%
D. 0,01%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK