A. Mào tinh
B. Túi tinh
C. Ống đái
D. Tuyến tiền liệt
A. 50 – 80 triệu
B. 500 – 700 triệu
C. 100 – 200 triệu
D. 200 – 300 triệu
A. 8 – 10 ngày
B. 5 – 7 ngày
C. 1 – 2 ngày
D. 3 – 4 ngày
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Kích thước
C. Khối lượng
D. Khả năng hoạt động và sống sót
A. Ống dẫn trứng
B. Tử cung
C. Âm đạo
D. Âm vật
A. 14 – 20 ngày
B. 24 – 28 ngày.
C. 28 – 32 ngày
D. 35 – 40 ngày
A. Buồng trứng
B. Âm đạo
C. Ống dẫn trứng
D. Tử cung
A. 0,65 – 0,7 mm
B. 0,05 – 0,12 mm
C. 0,15 – 0,25 mm
D. 0,3 – 0,45 mm
A. 14 ngày
B. 28 ngày
C. 32 ngày
D. 20 ngày
A. Âm đạo
B. Ống dẫn trứng
C. Buồng trứng
D. Tử cung
A. Tử cung
B. Thể vàng
C. Nhau thai
D. Ống dẫn trứng
A. 7 ngày
B. 14 ngày
C. 24 ngày
D. 3 ngày
A. trứng đã được thụ tinh nhưng không rụng
B. hợp tử được tạo thành bị chết ở giai đoạn sớm
C. trứng không có khả năng thụ tinh
D. trứng chín và rụng nhưng không được thụ tinh
A. Ngày thứ 28 tính từ ngày kinh đầu tiên của chu kì gần nhất
B. Ngày thứ 14 tính từ ngày kinh đầu tiên của chu kì gần nhất
C. Ngày kinh đầu tiên của mỗi chu kì
D. Ngày kinh cuối cùng của mỗi chu kì
A. Vì con sinh ra thường nhẹ cân và có tỉ lệ tử vong cao
B. Vì mang thai sớm thường mang đến nhiều rủi ro như sẩy thai, sót rau, băng huyết, nhiễm khuẩn, nếu không cấp cứu kịp thời có thể nguy hiểm đến tính mạng
C. Vì sẽ ảnh hưởng đến học tập, vị thế xã hội và tương lai sau này
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Vỡ tử cung khi chuyển dạ ở lần sinh sau
B. Chửa ngoài dạ con ở lần sinh sau
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Vô sinh
A. Tránh không để tinh trùng gặp trứng
B. Ngăn cản trứng chín và rụng
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh
A. Thắt ống dẫn tinh
B. Đặt vòng tránh thai
C. Cấy que tránh thai
D. Sử dụng bao cao su
A. Sử dụng bao cao su
B. Đặt vòng tránh thai
C. Uống thuốc tránh thai
D. Tính ngày trứng rụng
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Đái buốt
C. Tiểu tiện có máu lẫn mủ
D. Phù nề, đỏ miệng sáo
A. Thắt ống dẫn tinh
B. Đặt dụng cụ tử cung
C. Giữ gìn vệ sinh thân thể
D. Quan hệ tình dục an toàn
A. phẩy khuẩn
B. cầu khuẩn
C. virut
D. xoắn khuẩn
A. Qua quan hệ tình dục không an toàn
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Qua truyền máu hoặc các vết xây xát
D. Qua nhau thai từ mẹ sang con
A. Tiêu chảy cấp
B. Tiểu buốt
C. Xuất hiện các vết loét nông, cứng, có bờ viền và không đau
D. Tiểu ra máu có lẫn mủ do viêm
A. Đại thực bào
B. Tế bào limphô B
C. Tế bào limphô T
D. Bạch cầu ưa axit
A. Hiện chưa có thuốc đặc trị
B. Lây nhiễm chủ yếu qua đường ăn uống
C. Thường tấn công hồng cầu khi xâm nhập vào cơ thể
D. Tác nhân gây bệnh là một loài vi khuẩn
A. Chạm vào người con
B. Nói chuyện với con
C. Cho con bú sữa của mình
D. Ngủ cùng con
A. 1986
B. 1985
C. 1991
D. 1990
A. Uống thuốc tránh thai
B. Tính ngày trứng rụng
C. Đặt dụng cụ tử cung
D. Sử dụng bao cao su
A. Ống dẫn tinh
B. Túi tinh
C. Tinh hoàn
D. Mào tinh
A. 36-37oC
B. 37-38oC
C. 29-30oC
D. 33-34oC
A. tuyến hành
B. tuyến tiền liệt
C. tuyến tiền đình
D. tuyến trên thận
A. Buồng trứng
B. Ruột
C. Nhau thai
D. Ống dẫn trứng
A. Tác dụng phụ của các loại thuốc : thuốc tránh thai, thuốc chống trầm cảm,…
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Mang thai
D. Rối loạn tâm lý: lo âu, căng thẳng,….
A. Uống thuốc tránh thai
B. Thắt ống dẫn tinh
C. Đặt vòng tránh thai
D. Sử dụng bao cao su
A. Tất cả các phương án còn lại
B. HIV
C. Lậu
D. Giang mai
A. Hội chứng bệnh lây truyền qua đường máu
B. Hội chứng bệnh lây truyền qua đường tình dục
C. Hội chứng suy giảm miễn dịch
D. Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải
A. 2 – 10 năm
B. 6 – 12 tháng
C. 20 – 25 năm
D. 1 – 3 tháng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK