A. Cacbon.
B. Lưu huỳnh.
C. Photpho.
D. Clo.
A. CH2=CH-COO-CH3.
B. CH2=CH-COOH.
C. CH2=C(CH3)-COO-CH3.
D. CH2=C(CH3)-COOH.
A. Dung dịch natri clorua.
B. Dung dịch axit clohiđric.
C. Dung dịch amoniac.
D. Dung dịch brom.
A. KOH.
B. NaOH.
C. HCl.
D. CaCl2.
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Fructozơ.
D. Glucozơ.
A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)CH3.
B. CH3CH(CH3)CH2CH2COOC2H5.
C. HCOOCH2CH2CH(CH3)CH3.
D. CH3CH(CH3)CH2CH2COOCH3.
A. AlCl3.
B. FeCl3.
C. ZnCl2.
D. HCl.
A. Ca(H2PO4)2.
B. CaHPO4.
C. Ca3(PO4)2.
D. CaSO4.
A. Ca.
B. Na.
C. Ba.
D. Cu.
A. NaCl.
B. HCl.
C. H2SO4.
D. NaOH.
A. 0,75.
B. 0,50.
C. 1,00.
D. 1,50.
A. Cao su lưu hoá, amilopectin là những polime có cấu trúc mạng không gian.
B. Tơ poliamit kém bền về mặt hoá học là do các nhóm peptit -NH-CO- dễ bị thuỷ phân trong môi trường axit và môi trường kiềm.
C. Tơ nitron, policaproamit, poli(metyl metacrylat) đều được điều chế bằng phương pháp trùng hợp.
D. Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ enang, tơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.
A. 90.
B. 104.
C. 92.
D. 88.
A. Xác định H và dung dịch từ trong suốt xuất hiện kết tủa màu trắng.
B. Xác định C và dung dịch từ trong suốt xuất hiện kết tủa màu trắng.
C. Xác định N và dung dịch trong suốt không thấy xuất hiện kết tủa.
D. Xác định O và dung dịch trong suốt không thấy xuất hiện kết tủa.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 4,48.
B. 8,96.
C. 6,72.
D. 2,24.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 16,0.
B. 18,0.
C. 40,5.
D. 45,0.
A. Fe2+, NO3-, H+, NH4+.
B. S2-, Cu2+, H+, Na+.
C. Ca2+, H2PO4-, Cl-, K+.
D. Fe2+, Ag+, NO3-, SO42-.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
A. 18,25.
B. 22,65.
C. 11,65.
D. 10,34.
A. Ancol Z không hoà tan Cu(OH)2 để tạo dung dịch màu xanh.
B. Anđehit T là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng.
C. Axit Y có tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Ancol Z không no (có 1 liên kết C=C).
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
A. dung dịch AlCl3.
B. dung dịch hỗn hợp AlCl3 và HCl.
C. dung dịch NaAlO2.
D. dung dịch hỗn hợp NaOH và NaAlO2.
A. 18,64 gam.
B. 11,90 gam.
C. 21,40 gam.
D. 19,60 gam.
A. 1 : 2.
B. 3 : 2.
C. 2 : 3.
D. 2 : 1.
A. 2,484.
B. 4,70.
C. 2,35.
D. 2,62.
A. 8,02.
B. 9,78.
C. 9,48.
D. 10,88.
A. 2,73.
B. 5,46.
C. 1,04.
D. 2,34.
A. Sản phẩm tạo thành từ phản ứng tráng bạc của thí nghiệm trên gồm Ag, CH3COONH4 và NH4NO3.
B. Trong bước 3, để kết tủa bạc nhanh bám vào thành ống nghiệm chúng ta phải luôn lắc đều hỗn hợp phản ứng.
C. Trong bước 1 có thể dùng NaOH để làm sạch bề mặt ống nghiệm do thủy tinh bị dung dịch NaOH ăn mòn.
D. Trong bước 2, khi nhỏ tiếp dung dịch NH3 vào, kết tủa nâu xám của bạc hiđroxit bị hòa tan do tạo thành phức bạc [Ag(NH3)2]+.
A. 4,32.
B. 8,10.
C. 7,56.
D. 10,80.
A. 32,4.
B. 21,6.
C. 27,0.
D. 37,8.
A. 10,95.
B. 6,39.
C. 6,57.
D. 4,38.
A. AlCl3, CrCl3, MgCl2, KCl.
B. CrCl3, MgCl2, KCl, AlCl3.
C. MgCl2, CrCl3, MgCl2, KCl.
D. CrCl3, AlCl3, MgCl2, KCl.
A. 67,5 kg.
B. 54,0 kg.
C. 108,0 kg.
D. 75,6 kg.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK