A. Hình sự.
B. Hành chính.
C. Dân sự.
D. Kỉ luật.
A. Tư liệu lao động.
B. Đối tượng lao động.
C. Sức lao động.
D. Công cụ lao động.
A. Quyền tự chủ đăng kí kinh doanh theo quy định pháp luật.
B. Quyền tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.
C. Quyền chủ động mở rộng quy mô và ngành nghề.
D. Quyền tự do lựa chọn, tìm kiếm việc làm.
A. nhiều quy định của pháp luật.
B. một quy phạm pháp luật.
C. nhiều quy phạm pháp luật.
D. một số quy định của pháp lụật.
A. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D. Tính thực tiễn xã hội.
A. Vây bắt đối tượng bị truy nã.
B. Đánh người gây thương tích.
C. Truy lùng đối tượng gây án.
D. Tố cáo người phạm tội.
A. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
B. quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
C. quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
A. Bắt bị cáo.
B. Bắt bị can.
C. Truy nã.
D. Xét xử vụ án.
A. Bà H, chị T,và chị Q.
B. Bà H, chị T, chị Q và anh X.
C. Chị T, chị Q, chị V và anh X.
D. Bà H, chị T, chị Q, chị V và anh X.
A. sở hữu và lao động.
B. nhân thân và tài sản.
C. kinh tế và xã hội.
D. lao động và văn hóa.
A. hình sự khác nhau.
B. pháp lí như nhau.
C. hành chính như nhau.
D. pháp luật ngang nhau.
A. Anh F, chị C và chị K.
B. Anh F và chị C.
C. Chị C và chị S.
D. Anh F và chị K.
A. dưới 16 tuổi.
B. dưới 14 tuổi.
C. từ đủ 14 tuổi đến dưới 18 tuổi.
D. từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi.
A. tính cưỡng chế.
B. tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
C. tính bắt buộc chung.
D. quy phạm phổ biến.
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính khách quan, ý chí.
D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
A. sản xuất của cải vật chất.
B. sản xuất kinh tế.
C. quá trình sản xuất.
D. thỏa mãn nhu cầu.
A. Lưu thông.
B. Đại diện.
C. Thông tin.
D. Thanh toán.
A. Lơ đi coi như không biết vì đó là quyền của ông chủ.
B. Xui chị B lôi kéo thêm người để biểu tình phản đối.
C. Đề nghị chủ doanh nghiệp xem xét lại vị trí việc làm cho chị B.
D. Bêu rếu, nói xấu doanh nghiệp với các lao động khác vì đã đối xử bất công với lao động nữ.
A. Anh Q, ông M và chị N.
B. Anh Q và chị N.
C. Anh Q và ông M.
D. Anh Q, ông M, chị N và anh S.
A. Bà H, em T và anh N.
B. Ông Q và bà H.
C. Anh N và ông Q.
D. Bà H, anh N và ông Q.
A. Ông H, ông B, anh K và anh M.
B. Ông H, ông B, anh K và vợ chồng anh M.
C. Ông H, ông B và ông M.
D. Anh K, anh M và ông B.
A. hoạt động vi phạm pháp luật.
B. hoạt động mê tín dị đoan.
C. hoạt động tín ngưỡng.
D. hoạt động tôn giáo.
A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
B. Bình đẳng về dân tộc, tôn giáo.
C. Bình đẳng trước pháp luật.
D. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
A. tự do, công bằng, tôn trọng lẫn nhau.
B. công bằng, lắng nghe, kính trọng lẫn nhau.
C. dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau.
D. chia sẻ, đồng thuận, quan tâm lẫn nhau.
A. kinh tế.
B. văn hóa, giáo dục.
C. chính trị.
D. xã hội.
A. nhu cầu hợp tác để phát triển kinh tế của các dân tộc.
B. sự khác biệt về văn hóa giữa các dân tộc
C. sự khác biệt trình độ phát triển giữa các dân tộc.
D. quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật.
A. có lãi.
B. thua lỗ.
C. phá sản.
D. rủi ro.
A. trước pháp luật.
B. về trách nhiệm pháp lí.
C. về nghĩa vụ.
D. về quyền.
A. Đánh B và cấm không được gặp người yêu của mình.
B. Nhắc nhở người yêu không nên đi chơi với bạn khác giới quá khuya.
C. Cảnh cáo B không được gặp và tán tỉnh người yêu mình.
D. Gọi bạn thân đến đánh B một trận rồi tha cho về.
A. Cá nhân, tổ chức kinh doanh nộp thuế theo quy định của pháp luật.
B. Cơ sở kinh doanh không sản xuất hàng giả và hàng kém chất lượng.
C. Cơ sở kinh doanh trốn thuế phải nộp phạt theo quy định của cơ quan thuế.
D. Công dân đăng kí kinh doanh phù hợp với điều kiện, khả năng của mình.
A. Khống chế tội phạm.
B. Đe dọa giết người.
C. Bắt cóc con tin.
D. Theo dõi nạn nhân.
A. Đầu độc nạn nhân.
B. Tra tấn tội phạm.
C. Đe dọa giết người.
D. Giải cứu con tin.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
C. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
D. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
A. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. được đảm bảo bí mật đời tư của công dân.
C. được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự.
D. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
A. hình sự.
B. hành chính.
C. kỷ luật.
D. dân sự.
A. Áp dụng pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.
A. vợ chồng bàn bạc và quyết định.
B. chồng quyết định vì thuyền theo lái gái theo chồng.
C. cha mẹ của gia đình chồng quyết định.
D. cha mẹ hai bên của vợ chồng quyết định.
A. Em C, anh H, anh T, bạn K, anh M và anh L.
B. Anh H, anh T, em C, bạn K, bạn A và anh L.
C. Anh T, anh H, bạn C, anh M và anh L.
D. Anh L, anh M, bạn A, anh T và anh H.
A. pháp luật hình sự.
B. chuẩn mực đạo đức.
C. pháp luật dân sự.
D. pháp luật hành chính.
A. Ông G, anh M, chị P và bà H.
B. Bà H, chị K và bà S.
C. Bà S, ông G và anh M.
D. Chỉ mình ông G.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK