A. Thi hành pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. Tính quy phạm xã hội.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
D. Tính quyền lực, bắt buộc.
A. Khi bắt người phạm tội quả tang.
B. Khi cần bắt người đang bị truy nã.
C. Khi người đó vừa thực hiện hành vi phạm tội.
D. Khi xác nhận người đã thực hiện tội phạm.
A. quyền lợi.
B. nghĩa lí.
C. nghĩa vụ.
D. pháp lí.
A. chính trị.
B. phán quyết.
C. ngôn luận.
D. thân thể.
A. Ông K, ông O, chị N và anh V.
B. Ông K, ông O và chị N.
C. Ông K, anh V và chị N.
D. Chị N, ông O anh và anh V.
A. Anh H, anh K và anh S, anh N.
B. Anh M, anh N và anh H, anh S.
C. Anh B, anh N và anh H anh K, anh M.
D. Anh B, anh S, anh K, anh M và anh N.
A. dân tộc, tôn giáo, giới tính, độ tuổi.
B. dân tộc, thu nhập, độ tuổi, giới tính.
C. dân tộc, độ tuổi, thu nhập, địa vị.
D. dân tộc, tôn giáo, giới tính, địa vị.
A. Hành chính.
B. Dân sự.
C. Hình sự.
D. Kỉ luật.
A. Do người có thẩm quyền thực hiện.
B. Là hành vi trái pháp luật.
C. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.
D. Người vi phạm pháp luật phải có lỗi.
A. Anh M và ông N.
B. Anh M và anh Q.
C. Anh M, anh Q và ông N.
D. Anh Q và ông N.
A. Là hình thức tín ngưỡng có tổ chức.
B. Có quan niệm giáo lí.
C. Có hình thức lễ nghi.
D. Là hình thức mê tín có tổ chức.
A. Ban hành pháp luật trên quy mô toàn xã hội.
B. Đưa pháp luật vào đời sống của người dân trên toàn xã hội.
C. Chủ động, tự giác tìm hiểu và thực hiện pháp luật.
D. Đưa giáo dục pháp luật vào nhà trường.
A. Mở rộng dạy nghề, đào tạo lại, cho vay vốn lãi suất thấp.
B. Có ưu đãi đối với những doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ.
C. Người có trình độ chuyên môn, kĩ thuật cao được ưu đãi.
D. Thu hút và sử dụng người lao động là người dân tộc thiểu số.
A. bị can, bị cáo.
B. người khẩn cấp.
C. người có lệnh truy nã.
D. người phạm tội quả tang.
A. Xử lý thông tin.
B. Quản lý nhà nước.
C. Độc lập phán quyết.
D. Tự do ngôn luận.
A. Lựa chọn hình thức, tổ chức kinh doanh.
B. mở rộng sản xuất kinh doanh theo ý của mình.
C. thay đổi địa chỉ đăng kí kinh doanh.
D. tự do kinh doanh mọi mặt hàng.
A. Anh T và anh Y.
B. Chị A, anh Y.
C. Anh Y và K.
D. Chị A và anh T.
A. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
B. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
C. Bình đẳng giữa lao động nam và nữ.
D. Bình đẳng về tiêu chuẩn, độ tuổi lao động.
A. Là một quốc gia dân tộc.
B. Là bộ phận dân cư quốc gia.
C. Là một bộ phận tộc người.
D. Là một cộng đồng dân cư.
A. Xâm phạm về danh dự nhân phẩm.
B. Xâm phạm thân thể người khác.
C. Xâm phạm tính mạng, sức khỏe.
D. Xâm phạm tính mạng, sức khỏe, danh dự nhân phẩm.
A. Khi thấy ở người hoặc chỗ ở của người nào đó có dấu vết của tội phạm.
B. Viện kiểm sát và Tòa án ra lệnh bắt bị can bị cáo để tạm giam khi có căn cứ.
C. Có căn cứ cho rằng người đó chuẩn bị thực hiện hành vi phạm tội rất nghiêm trọng.
D. Có người chính mắt trông thấy và xác nhận đúng là người đã thực hiện hành vi phạm tội.
A. Khai thác nguyên liệu và các nguồn lực sản xuất khác.
B. Khai thác tối đa mọi tiềm năng sáng tạo của con người.
C. Khai thác ưu thế về khoa học và công nghệ.
D. Khai thác thị trường, nơi đầu tư.
A. mang hàng hóa ra thị trường bán.
B. mang hàng hóa ra thị trường bán và bán được.
C. cung ứng hàng hóa phù hợp với nhu cầu của người tiêu dùng.
D. cung ứng được hàng hóa có nhiều giá trị sử dụng.
A. tính tất yếu khách quan của công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. nội dung của công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. ý nghĩa của công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. tác dụng của công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
A. hoàn thiện nhân cách con người.
B. mọi hoạt động của xã hội.
C. tồn tại của xã hội.
D. đời sống tinh thần của xã hội.
A. Bà G, anh C, chị D và chị H.
B. Chị H, bà G và anh C.
C. Anh C, chị D và bà G.
D. Bà G, anh C, bà T và chị H.
A. được Nhà nước ban hành.
B. được diễn đạt chính xác, một nghĩa.
C. mang tính xã hội sâu sắc.
D. ý chí của Nhà nước được thể hiện rõ ràng.
A. Tự do lựa chọn hình thức kinh doanh.
B. Tự do lựa chọn loại hình doanh nghiệp.
C. Chủ động mở rộng quy mô kinh doanh.
D. Tự chủ đăng kí kinh doanh.
A. Bảo hộ tính mạng, sức khỏe.
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. Bảo hộ nhân phẩm, danh dự.
D. Bất khả xâm phạm về thân thể.
A. một quy phạm pháp luật.
B. nhiều quy định pháp luật.
C. một số quy định pháp luật.
D. nhiều quy phạm pháp luật.
A. K và V.
B. K và P.
C. K và H, V.
D. K, H và P.
A. bình đẳng giữa lao động nam và nữ.
B. bình đẳng về hợp đồng lao động.
C. bình đẳng trong lao động.
D. bình đẳng về quyền lao động.
A. Anh M, chị H.
B. Mẹ con anh M.
C. Mẹ con anh M, giám đốc công ty VP.
D. Vợ chồng anh M, giám đốc công ty VP.
A. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất vườn được ghi tên của cả vợ và chồng.
B. Phụ nữ đang nuôi con dưới 12 tháng được giảm giờ lao động trong một ngày.
C. Ông bà nội, ông bà ngoại có quyền và nghĩa vụ ngang nhau đối với các cháu.
D. Phân chia tài sản thừa kế bằng nhau giữa con đẻ và con nuôi.
A. thực hiện các nghĩa vụ.
B. không làm những gì pháp luật cấm.
C. sử dụng quyền của mình.
D. làm những gì mà pháp luật cấm.
A. Anh D, chị M, bà T.
B. Chị G, anh D.
C. Bà T, chị G, anh D, chị M
D. Bà T, chị M.
A. Hợp đồng dân sự.
B. Hợp đồng lao động.
C. Hợp đồng thuê tài sản.
D. Hợp đồng kinh tế.
A. trong kinh doanh.
B. hợp đồng lao động.
C. quyền lao động.
D. giữa lao động nam và nữ.
A. Chủ động tìm hiểu quyền và nghĩa vụ của mình.
B. Chủ động đấu tranh tố giác hành vi phạm tội.
C. Thường xuyên tuyên truyền pháp luật cho mọi người.
D. Thường xuyên hoàn thiện hệ thống pháp luật.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK