A. Trong mọi trường hợp, chỉ được bắt người khi có quyết định của toà án.
B. Công an có thể bắt người nếu nghi là phạm tội.
C. Chỉ được bắt ngưòi khi có lệnh bắt của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền trừ trường hợp phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã.
D. Trong mọi trường hợp, không ai có thể bị bắt.
A. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân.
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
D. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
A. Thực hiện tội phạm ít nghiêm trọng.
B. Thực hiện tội phạm.
C. Thực hiện tội phạm nghiêm trọng.
D. Thực hiện tội phạm rất nghiêm trọng.
A. 21/5/1993.
B. 21/4/1995.
C. 21/5/1994.
D. 21/5/1996.
A. Ý nghĩa về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
B. Khái niệm về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
C. Nội dung về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
D. Bình đẳng về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
A. 2 con đường.
B. 3 con đường.
C. 1 con đường duy nhất.
D. 4 con đường.
A. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân.
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
D. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
A. Ý nghĩa về quyền tự do ngôn luận.
B. Nội dung về quyền tự do ngôn luận.
C. Bình đẳng về quyền tự do ngôn luận.
D. Khái niệm về quyền tự do ngôn luận.
A. Chia sẻ thông tin đó trên facebook.
B. Coi như không biết vì đây là việc riêng của T.
C. Khuyên T gỡ bỏ tin vì đã xâm phạm nhân phẩm, danh dự của người khác.
D. Khuyên B nói xấu lại T trên facebook.
A. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân.
B. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
D. Không vi phạm gì.
A. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân.
C. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
D. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
A. Hình thức dân chủ trực tiếp.
B. Hình thức dân chủ tập trung.
C. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa.
D. Hình thức dân chủ gián tiếp.
A. Quyền tự do nhất.
B. Quyền tự do cần thiết nhất.
C. Quyền tự do cơ bản nhất.
D. Quyền tự do quan trọng nhất.
A. Công dân.
B. Nhân dân.
C. Nhà nước.
D. Lãnh đạo Nhà nước.
A. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
B. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
C. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
D. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
A. Bình đẳng về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
B. Khái niệm về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện.
C. Ý nghĩa về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
D. Nội dung về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
A. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
B. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
C. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
D. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
A. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định.
B. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện.
C. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra.
D. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp.
A. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo.
B. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo.
C. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo.
D. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo.
A. Nhân dân.
B. Công dân.
C. Lãnh đạo Nhà nước.
D. Nhà nước.
A. 21/5/1993.
B. 21/4/1991.
C. 21/5/1994.
D. 21/5/1990.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
C. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân.
D. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
A. Trình độ văn hoá, nghề nghiệp.
B. Tình trạng pháp lý.
C. Giới tính, dân tộc, tôn giáo.
D. Thời hạn cư trú nơi thực hiện quyền bầu cử, ứng cử.
A. Nhân dân.
B. Lãnh đạo Nhà nước.
C. Nhà nước.
D. Công dân.
A. Người bị tước quyền bầu cử theo bản án của Toà án.
B. Người đang bị tạm giam.
C. Người mất năng lực hành vi dân sự.
D. Người đang chấp hành hình phạt tù.
A. Công dân với pháp luật.
B. Công dân với Nhà nước và pháp luật.
C. Nhà nước với công dân.
D. Nhà nước với pháp luật.
A. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
B. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
C. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
D. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
A. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
B. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
C. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
D. Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ nhân phẩm và danh dự.
C. Quyền được sống và được làm người với tư cách là thành viên của xã hội.
D. Quyền được pháp luật bảo hộ sức khỏe và tính mạng.
A. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo.
B. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo.
C. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo.
D. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo.
A. Quyền được pháp luật bảo đảm về sức khỏe, tính mạng, danh dự và nhân phẩm của công dân.
B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
C. Quyền bất khả xâm phạm về sức khỏe, tính mạng, danh dự và nhân phẩm của công dân.
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, tính mạng, danh dự và nhân phẩm của công dân.
A. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra.
B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp.
C. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định.
D. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện.
A. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp.
B. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra.
C. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện.
D. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định.
A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
B. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
D. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân.
A. Trực tiếp
B. Công khai.
C. Bình đẳng.
D. Phổ thông.
A. Phát sinh.
B. Phát hiện, ngăn ngừa.
C. Phát hiện, ngăn chặn.
D. Phát triển, ngăn chặn.
A. Trong mọi trường hợp, chỉ được bắt người khi có lệnh bắt của Toà án hoặc của Viện kiểm soát.
B. Chỉ được bắt người trong trường hợp phạm tội quả tang.
C. Công an có thể bắt người vi phạm pháp luật.
D. Ai cũng có quyền bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã.
A. Phạm vi cơ sở.
B. Phạm vi cả nước.
C. Phạm vi cơ sở và địa phương.
D. Phạm vi địa phương.
A. Đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử.
B. Đủ 18 tuổi có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi có quyền ứng cử.
C. Từ 18 đến 21 tuổi có quyền bầu cử và ứng cử.
D. Đủ 21 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử.
A. Ý nghĩa về quyền tự do ngôn luận.
B. Khái niệm về quyền tự do ngôn luận.
C. Nội dung về quyền tự do ngôn luận.
D. Bình đẳng về quyền tự do ngôn luận.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK