A. K2SO4.Al2(SO4)3.nH2O
B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
C. K2SO4.2Al2(SO4)3.24H2O
D. K2SO4.nAl2(SO4)3.24H2O
A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
B. CaCO3 → CaO + CO2.
C. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O.
D. Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2.
A. Đá vôi
B. Thạch cao
C. Đá phấn
D. Đá hoa cương
A. 2.
B. 1,8.
C. 1,2.
D. 2,4.
A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
B. chỉ có kết tủa keo trắng.
C. không có kết tủa, có khí bay lên.
D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
A. Nước
B. dd CuSO4
C. dd NaOH
D. dung dịch HCl
A. NaOH
B. H2SO4 đặc nguội
C. Cu(NO3)2
D. HCl
A. Ca
B. Fe
C. Al
D. Na
A. ion Br- bị khử.
B. ion K+ bị oxi hoá.
C. Ion Br- bị oxi hoá.
D. Ion K+ bị khử.
A. 40gam
B. 12gam.
C. 25gam.
D. 10gam.
A. Ca, BaO, Mg, Na2O
B. CaO, BaO, MgO, Na2CO3
C. CaO, BaCO3, Na2O, MgCO3
D. CaCO3, BaCO3, MgCO3, Na2CO3
A. 45.
B. 35.
C. 55.
D. 25 hoặc 45
A. Loại bỏ ion Ca2+ và ion Mg2+ trong nước
B. Loại bỏ ion SO42- trong nước
C. Loại bỏ ion HCO3- trong nước
D. Khử ion Ca2+ và ion Mg2+ trong nước
A. xanh.
B. tím.
C. đỏ.
D. vàng.
A. FeCO3.
B. BaCO3.
C. CaCO3.
D. MgCO3.
A. 21 gam
B. 22 gam
C. 19 gam
D. 23 gam
A. NH4Cl, MgCO3, SO2.
B. Cl2, Na2CO3, CO2.
C. K2CO3, HCl, NaOH.
D. H2SO4 loãng, CO2, NaCl.
A. 5
B. 8
C. 6
D. 7
A. Fe.
B. Cu.
C. Ag.
D. Na.
A. 8,160
B. 11,648
C. 10,304
D. 8,064
A. Al
B. Fe
C. Mg
D. Na
A. Xuất hiện ↓ Cu màu đỏ.
B. Xuất hiện ↓ Cu màu đỏ và có khí thoát ra.
C. Không hiện tượng.
D. Có khí thoát ra và ↓ màu xanh
A. Điện phân dung dịch NaCl
B. Điện phân NaOH nóng chảy
C. Dung dịch NaOH tác dụng dung dịch HCl
D. Điện phân dung dịch NaOH
A. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al2O3
B. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3
C. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3
D. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al2O3
A. Ba
B. Na
C. Mg
D. K
A. ns2
B. ns1
C. ns2np1
D. (n -1) dxnsy
A. a1 > a2.
B. a1 < a2
C. a1 = 2a2
D. a1 = a2
A. 75,4%.
B. 80,2%.
C. 65,4%.
D. 69,2%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK