A. 10,968
B. 9,675
C. 13,008
D. 12,046
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
A. NaOH, NaClO, H2SO4.
B. KOH, KClO3, H2SO4.
C. NaOH, NaClO, KHSO4.
D. NaHCO3, NaClO, KHSO4.
A. 71%
B. 46%
C. 62%
D. 32%
A. 10615.
B. 6562.
C. 11580.
D. 6948
A. C2H5NH3Cl + NaOH → C2H5NH2 (k) + NaCl + H2O.
B. C2H5OH → C2H4 (k) + H2O.
C. NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 (k) + H2O.
D. CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl.
A. HCOOH
B. C2H5COOH
C. CH3COOH
D. C2H3COOH
A. 76,25
B. 69,05
C. 50,63
D. 76,75
A. 6,48
B. 3,024
C. 3,672
D. 4,32
A. Trong chu kì, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
B. Chu kì thường bắt đầu bằng một kim loại điển hình và kết thúc bằng một khí hiếm (trừ chu kì 1 và chu kì 7 chưa hoàn thành).
C. Trong chu kì, theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính kim loại giảm đồng thời tính phi kim tăng dần.
D. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm tăng dần
A. 35%.
B. 20%.
C. 40%.
D. 28,0%.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 9
B. 7
C. 3
D. 6
A. axetilen, isopren.
B. butađien, metan
C. benzen, etilen.
D. propan, butan.
A. Theo thang độ âm điện Pau-linh, liên kết cộng hóa trị có cực được hình thành giữa 2 nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến 1,7.
B. Trong mạng tinh thể NaCl, c|c ion Na+ và Cl- được phân bố luân phiên đều đặn trên các đỉnh của hình lập phương.
C. Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa các phi kim với nhau.
D. Các chất chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không dẫn điện ở mọi trạng thái.
A. 38,96%
B. 39,76%
C. 42,25%
D. 33,92%
A. 27,68.
B. 27,08.
C. 29,12.
D. 28,04.
A. y = 1,5x.
B. x = 3y.
C. y = 0,3x.
D. x = 5y.
A. 85,50.
B. 163,2.
C. 82,38
D. 83,94.
A. Xenlulozơ.
B. Phenol.
C. Toluen.
D. Glixerol.
A. 0,075
B. 0,12
C. 0,09
D. 0,08
A. MgCO3.
B. CaCO3.
C. Mg(OH)2.
D. Al(OH)3.
A. thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột.
B. tăng nhiệt độ lên đến 50°C.
C. tăng thể tích dung dịch H2SO4 1M lên 2 lần.
D. thay dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch H2SO4 0,5M
A. Ag.
B. Fe.
C. Mg.
D. Cu.
A. 22,00
B. 23,76
C. 26,40
D. 21,12
A. 13,76.
B. 14,87.
C. 13,26.
D. 17,20.
A. 95,2
B. 67,2
C. 96,88
D. 98,56
A. Ancol etylic.
B. Axit axetic.
C. Gly-Ala
D. Etyl axetat
A. 4,81%.
B. 6,41%.
C. 4,75%.
D. 3,77%.
A. 15,2%
B. 14,2%
C. 17,8%
D. 10,7%
A. 41,88
B. 36,645
C. 34,0275
D. 26,175
A. 5,022.
B. 6,768.
C. 11,7.
D. 6,48.
A. 2,80.
B. 8,40.
C. 5,60.
D. 4,48.
A. 16,125
B. 18,25
C. 17,95
D. 27,7
A. 823,65
B. 618,67
C. 649,1
D. 274,55
A. 103,68
B. 71,28
C. 100,38
D. 97,83
A. Z, T làm xanh quỳ tím ẩm.
B. X, Y tạo kết tủa trắng với nước brom.
C. Phân biệt dung dịch X với dung dịch Y bằng quỳ tím.
D. X có tính axit; Y, Z, T có tính bazơ.
A. 3/1
B. 3/2
C. 1/3
D. 2/3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK