A. nước Br2.
B. quỳ tím.
C. NaOH.
D. HCl
A. xà phòng hóa
B. trao đổi
C. trùng hợp
D. trùng ngưng.
A. Na2CO3
B. NaHSO4
C. NaCl
D. NaHCO3
A. Ca2+, Mg2+, Cl-, HCO3-.
B. Ca2+, Na+, CO32-, HCO3-.
C. Ca2+, Mg2+, HCO3-.
D. Ca2+, Mg2+, CO32-.
A. C2H3COOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. C2H5COOC2H3
D. CH3COOCH3.
A. 4,032 lít
B. 2,016 lít
C. 1,792 lít
D. 2,688 lít
A. 3,360 lít
B. 2,688 lít
C. 8,064 lít
D. 2,016 lít
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Xà phòng hóa chất béo luôn thu được các axit béo tương ứng và glyxerol.
B. Chất béo lỏng chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
C. Các amino axit đều có tính lưỡng tính.
D. Các peptit bền trong môi trường axit và bazơ.
A. 38,88 gam
B. 29,16 gam
C. 58,32 gam
D. 19,44 gam.
A. 12
B. 6
C. 8
D. 10
A. 2Fe + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3+ 3H2
B. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2+ 3H2
C. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
D. 4CO + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2
A. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2- thành CrO42-.
B. Cr phản ứng với axit HCl loãng, đun nóng tạo thành Cr2+.
C. CrO3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch có màu vàng.
D. Cr2O3 và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính và tan tốt trong dung dịch NaOH loãng
A. cả trùng ngưng và trùng hợp.
B. phản ứng trùng hợp.
C. đồng trùng ngưng.
D. phản ứng trùng ngưng.
A. (1),(2),(4),(3)
B. (3),(1),(4),(2)
C. (4),(1),(3),(2)
D. (2),(4),(1),(3)
A. Ở nhiệt độ cao, các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước.
B. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
C. Sắt là kim loại có màu trắng hơi xám, có tính dẻo, dẫn nhiệt tốt và có tính nhiễm từ.
D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại dưới dạng hợp chất.
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
B. Saccarozơ chỉ tồn tại dưới dạng mạch vòng.
C. Các monosaccarit cho được phản ứng thủy phân.
D. Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc β-glucozơ liên kết với nhau bởi liên kết β-1,4-glicozit.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 5,52 gam
B. 1,84 gam
C. 11,04 gam
D. 16,56 gam
A. 12,20 gam
B. 15,40 gam
C. 13,00 gam
D. 17,92 gam
A. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
B. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch KCl.
C. Cho dung dịch NaNO3 vào dung dịch MgCl2.
D. Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. Glyxin
B. Alanin
C. Valin
D. Lysin
A. 9,92 gam
B. 14,40 gam
C. 11,04 gam
D. 12,16 gam
A. Nhôm là kim loại nhẹ, có tính khử mạnh và là kim loại phổ biến trong võ trái đất.
B. Natri và kali được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân.
C. Phèn chua có công thức là NaAl(SO4)2.12H2O.
D. Nhôm được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.
A. y = 2x
B. y = 3x
C. 2x = 3y
D. y = 4x
A. giảm 3,36 gam
B. tăng 3,20 gam
C. tăng 1,76 gam
D. không thay đổi
A. 17,42 gam
B. 17,93 gam
C. 18,44 gam
D. 18,95 gam
A. 124
B. 117
C. 112
D. 120
A. Hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu có tỉ lệ mol 1 : 2 tan hết trong dung dịch HCl loãng dư.
B. Hỗn hợp chứa Na và Al có tỉ lệ mol 1 : 1 tan hết trong nước dư.
C. Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2, thấy xuất hiện kết tủa keo trắng.
D. Cho BaO dung dịch CuSO4, thu được hai loại kết tủa.
A. 1,5
B. 0,6
C. 0,7
D. 1,6
A. 53,655 gam
B. 59,325 gam
C. 60,125 gam
D. 59,955 gam
A. FeO
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. Fe2O3 hoặc Fe3O4
A. 20,74%
B. 25,93%
C. 15,56%
D. 31,11%
A. 26,91%
B. 34,11%
C. 39,73%
D. 26,49%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK