A. AlCl3.
B. Al2(SO4)3.
C. NaAlO2.
D. Al2O3.
A. H2SO4.
B. Ca(HCO3)2.
C. NaHCO3.
D. FeCl3.
A. Al.
B. Cu.
C. Mg.
D. Zn.
A. Metyl acrylat.
B. Vinyl acrylat.
C. Etyl fomat.
D. Vinyl axetat.
A. P2O5.
B. CO2.
C. BaO.
D. CO.
A. Cu(OH)2.
B. NaOH.
C. KOH.
D. Mg(OH)2.
A. Đốt nhiên liệu trong động cơ đốt trong.
B. Đốt nhiên liệu trong lò cao.
C. Quang hợp của cây xanh.
D. Đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt.
A. Poli(etilen terephtalat).
B. Polisaccarit.
C. Nilon-6,6.
D. Poli(vinyl clorua).
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. 34,56.
B. 16,44.
C. 51,84.
D. 38,88.
A. Z là anđehit không no, có 1 liên kết C=C trong phân tử.
B. Công thức cấu tạo của X là CH3CH2CH2COOCH3.
C. Công thức phân tử của Y là C3H8O.
D. Y và Z tan rất tốt trong nước.
A. (3)
B. (1)
C. (2)
D. (4)
A. 10,08.
B. 5,04.
C. 7,56.
D. 2,52.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 59,58.
B. 17,64.
C. 41,94.
D. 66,20.
A. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.
B. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2.
C. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.
D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.
A. 12,15.
B. 8,10.
C. 4,32.
D. 16,20.
A. 0,72.
B. 0,81.
C. 0,96.
D. 1,08.
A. 3,75.
B. 3,00.
C. 3,50.
D. 3,25.
A. 5,91.
B. 7,88.
C. 3,94.
D. 9,85.
A. 16,56.
B. 22,08.
C. 11,04.
D. 33,12.
A. Giữa các phân tử X3 có liên kết hiđro.
B. Trong phân tử X1 có 10H.
C. 1 mol X5 tác dụng với Na dư tạo thành 1 mol H2.
D. X4 có nhiệt độ nóng chảy cao hơn X2.
A. 76,1.
B. 70,5.
C. 81,7.
D. 81,5.
A. 14,490.
B. 11,335.
C. 15,470.
D. 23,740.
A. 56,34%.
B. 79,30%.
C. 87,38%.
D. 68,32%.
A. 0,024.
B. 0,096.
C. 0,048.
D. 0,072.
A. 0,21.
B. 0,24.
C. 0,27.
D. 0,18.
A. (NH4)2SO4 và Fe(NO3)2.
B. NH4NO3 và FeCl3.
C.
NH4NO3 và FeSO4.
D. NH4Cl và AlCl3.
A. 4
B. 2
C. 6
D. 3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK