A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. Hơi nước.
B. N2 và hơi nước.
C. CO.
D. N2.
A. Cách 3.
B. Cách 1.
C. Cách 2.
D. Cách 2 hoặc 3.
A. 5,76.
B. 18,56.
C. 12,16.
D. 8,96.
A. 23,34%.
B. 87,38%.
C. 56,34%.
D. 62,44%.
A. 2,4.
B. 0,32.
C. 0,64.
D. 1,6.
A. C12H22O11.
B. (C6H10O5)n.
C. C2H4O2.
D. C6H12O6.
A. 30,05.
B. 34,1.
C. 28,7.
D. 29,24.
A. 10,21%.
B. 15,16%.
C. 18,21%.
D. 15,22%.
A. 17,92 và 29,7.
B. 17,92 và 20.
C. 11,20 và 20.
D. 11,20 và 29,7.
A. AgNO3.
B. HCl.
C. Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)3.
A. 5,4.
B. 3,6.
C. 6,3.
D. 4,5.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 15,12.
B. 21,6.
C. 11,88.
D. 23,76.
A. 78,8.
B. 59,1.
C. 89,4.
D. 39,4.
A. AlCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, FeCl3.
B. Al2(SO4)3, NH4NO3, (NH4)2SO4, FeCl3.
C.
AlCl3, NH4NO3, (NH4)2SO4, FeCl3.
D. Al2(SO4)3, (NH4)2SO4, NH4NO3, FeCl3.
A. Điện phân dung dịch AgNO3.
B. Nhiệt phân AgNO3.
C. Cho Ba phản ứng với dung dịch AgNO3.
D. Cho Cu phản ứng với dung dịch AgNO3.
A. 3,90.
B. 4,68.
C. 6,24.
D. 5,46.
A. axit yếu.
B. trung tính.
C. axit mạnh.
D. kiềm
A. Trong X có 5 nhóm CH3.
B. X có công thức Gly-Ala-Val-Phe-Gly.
C. Đem 0,1 mol X tác dụng với dung dịch HCl dư, đun nóng tạo ra 70,35 gam muối.
D. X tác dụng với NaOH đun nóng trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 5.
A. 14,76.
B. 16,2.
C. 13,8.
D. 15,40.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Alanin.
B. Glyxin.
C. Axit glutamic.
D. Valin.
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. 21,6.
B. 10,8.
C. 16,2.
D. 32,4.
A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Cs.
A. NaCl, NaNO3.
B. NaCl, Na2SO4.
C. NaCl, NaOH.
D. NaOH, NaHCO3.
A. 13,44.
B. 8,96.
C. 6,72.
D. 5,6.
A. 4,68.
B. 3,12.
C. 4,29.
D. 3,9.
A. 24,57%.
B. 54,13%.
C. 52,89%.
D. 25,53%.
A. 87.
B. 88.
C. 48,4.
D. 91.
A. Dung dịch Fe(NO3)3.
B. Dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl.
C. Dung dịch NaHSO4.
D. Dung dịch HNO3.
A. 4,0.
B. 8,3.
C. 2,0.
D. 0,8.
A. Oxi hóa Cu.
B. Khử Zn.
C. Oxi hóa Zn.
D. Khử O2.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK