A. Thực hiện phản ứng cộng hiđro để chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn.
B. Dùng nước muối ăn (NaCl) rửa vết thương do kiến cắn.
C. Khử mùi tanh của cá bằng giấm ăn.
D. Muối mononatri glutamat được dùng làm gia vị (gọi là mì chính hay bột ngọt).
A. 46,4%.
B. 25,92%.
C. 52,9%.
D. 59,2%.
A. Al, Fe.
B. Fe, Cr.
C. Al, Cr.
D. Al, Fe, Cr.
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
A. 2,08.
B. 4,16.
C. 2,56.
D. 5,12.
A. KAl(SO4)2.12H2O.
B. Al2O3.
C. Ca(HCO3)2.
D. Al(OH)3.
A. CrO3 là oxit axit, tác dụng với nước tạo dung dịch chứa H2CrO4 và H2Cr2O7.
B.
Trong các hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3 và +6.
C. Cr2O3 là oxit lưỡng lính, tác dụng được với dung dịch NaOH loãng và dung dịch HCl loãng.
D. Đốt cháy crom trong lượng oxi dư, thu được crom (III) oxit.
A. Tính ánh kim.
B. Tính dẫn điện.
C. Tính dẫn nhiệt.
D. Tính dẻo.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val.
B. fomanđehit, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala.
C. axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala.
D. axit axetic, fructozơ, saccarozơ, Glu-Val-Ala.
A. Phenol có tính axit nên làm quỳ tím hóa đỏ.
B. Glixerol hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo dung dịch xanh lam.
C. Phenol và etanol đều tác dụng với Na giải phóng H2.
D. Phenol làm mất màu nước brom và tạo kết tủa trắng.
A. 3 và 2.
B. 2 và 1.
C. 2 và 3.
D. 1 và 2.
A. CuO + CO → Cu + CO2
B. CuSO4 + H2O → Cu +1/2O2 + H2SO4
C. 2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu
D. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
A. ClH3NCH2COONa.
B. H2NCH2COONa.
C. ClH3NCH2COOH.
D. H2NCH2COOH.
A. 2x = y + z + t.
B. x = y + z – t.
C. x = 3y + z – 2t.
D. 2x = y + z + 2t.
A. Na2CO3 và Ba(HCO3)2.
B. NaHCO3 và KOH.
C. NaOH và NaHCO3.
D. Fe(NO3)2 và AgNO3.
A. (-CH(CH3)-CH2-)n.
B. (C6H10O5)n.
C. (-CH2-CHCl-)n.
D. (-CH2-CH2-)n.
A. Ag, Mg.
B. Fe, Cu.
C. Cu, Fe.
D. Mg, Ag.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Trong ăn mòn điện hóa học, xảy ra sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương.
B. Tính chất vật lí chung của kim loại là tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
C. Trong ăn mòn điện hóa học, xảy ra sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm.
D. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính oxi hóa và tính khử.
A. SO2.
B. CH4.
C. CO.
D. CO2.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Fe
B. Mg
C. Al
D. Cr
A. Mạng tinh thể kim loại gồm có nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do.
B. Các nhóm B trong bảng hệ thống tuần hoàn chỉ gồm các nguyên tố kim loại.
C. Nguyên tử kim loại thường có ít electron ở lớp ngoài cùng.
D. Trong cùng chu kỳ, kim loại có bán kính nguyên tử nhỏ hơn phi kim.
A. phân lân.
B. Phân NPK.
C. phân đạm.
D. phân kali.
A. 11,70.
B. 18,75.
C. 11,10.
D. 16,95.
A. 24.
B. 21,6.
C. 13,3.
D. 32,4.
A. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ.
B. Triolein không tác dụng với Cu(OH)2 (ở nhiệt độ thường).
C. Triglyxerit là hợp chất cacbohiđrat.
D. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
A. Al.
B. Fe.
C. Ag.
D. Zn.
A. X có hai đồng phân cấu tạo.
B. E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1:2.
C. Z và T là hợp chất no, đơn chức.
D. Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
A. 13,60.
B. 10,60.
C. 18,90.
D. 14,52.
A. 39,87.
B. 33,30.
C. 31,84.
D. 35,49.
A. 4,24.
B. 3,18.
C. 5,36.
D. 8,04.
A. 31,28.
B. 10,8.
C. 28,15.
D. 25,51.
A. 35,82.
B. 38,16.
C. 37,74.
D. 40,72.
A. 23 và 64%.
B. 22 và 63%.
C. 23 và 37%.
D. 22 và 36%.
A. 0,1 và 0,05.
B. 0,2 và 0,05.
C. 0,4 và 0,05.
D. 0,2 và 0,10.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK