A. metyl axetat.
B. tristearin.
C. saccarozơ.
D. Etyl amin.
A. Propilen.
B. Acrilonitrin.
C. Vinyl axetat.
D. Vinyl clorua.
A. Sunfurơ.
B. Hyđro.
C. Cacbon mono oxit.
D. Cacbonic.
A. Cu.
B. Ag.
C. Al.
D. Fe.
A. C12H22O11.
B. C6H10O5.
C. C2H4O2.
D. C6H12O6.
A. H2O
B. Dầu hoả.
C. NH3 lỏng
D. C2H5OH
A. C6H5COOCH3.
B. C2H5COOC6H5.
C. CH3COOCH2C6H5.
D. CH3COOC6H5.
A. Ca(HCO3)2.
B. Fe(NO3)3.
C. Al2(SO4)3.
D. MgSO4.
A. Đá vôi (CaCO3).
B. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).
C. Vôi sống (CaO).
D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
A. Na.
B. Cu.
C. Cr.
D. Fe.
A. Tơ tằm và tơ enang.
B. Tơ visco và tơ axetat
C. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
D. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
A. 360 gam
B. 300 gam
C. 250 gam
D. 270 gam
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. C2H7N.
B. C4H11N.
C. C2H5N.
D. C3H9N.
A. CaO, H2SO4 đặc.
B. Ca(OH)2, H2SO4 đặc.
C. CuSO4 khan, Ca(OH)2.
D. CuSO4.5H2O, Ca(OH)2.
A. OH−, Na+, Cl−, Ba2+
B. SO42−, K+, Mg2+, Cl−
C. CO32−, Na+, K+, NO3−
D. S2−, K+, Cl−, H+
A. 300.
B. 200.
C. 150.
D. 100.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch HCl.
D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
A. C2H5OH, CH3COOH.
B. C2H4, CH3COOH.
C. CH3COOH, C2H5OH.
D. CH3COOH, CH3OH.
A. 5,6 lít.
B. 4,48 lit.
C. 2,24 lít.
D. 3,36 lít.
A. 22,4 lít.
B. 26,88 lít.
C. 44,8 lít.
D. 33,6 lít
A. 15,0 gam
B. 20,0 gam
C. 10,0 gam
D. đáp án khác.
A. 120 ml
B. 240 ml
C. 480 ml
D. 360 ml
A. Từ Z có thể điều chế T theo sơ đồ: Z → hidrocacbon A → T.
B. Đốt cháy cùng số mol Y, Z, T thu được cùng số mol H2O.
C.
C. Tổng số nguyên tử hidro trong 2 phân tử T, Z là 8.
D. Đun nóng Y với vôi tôi – xút thu được 1 chất khí không phải là thành phần chính của khí thiên nhiên.
A. 0,11.
B. 0,12.
C. 0,10.
D. 0,13.
A. 10,4.
B. 27,3.
C. 54,6.
D. 23,4
A. 24,69%
B. 24,96%
C. 33,77%
D. 19,65%
A. 7,80
B. 7,70
C. 7,85
D. 7,75
A. 5,92
B. 4,68
C. 2,26
D. 3,46
A. 11580
B. 10615
C. 8202,5
D. 9650
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK