A. Glucozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Fructozơ.
D. Saccarozơ.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 16,2.
B. 21,6.
C. 10,8.
D. 32,4.
A. Tơ olon.
B. Sợi bông.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ tằm.
A. Điện phân dung dịch CuSO4 thu được Cu.
B. Đốt lá sắt trong khí Cl2 xảy ra ăn mòn điện hóa.
C. Thanh Zn nhúng trong dung dịch CuSO4 không xảy ra ăn mòn điện hóa.
D. Trong các phản ứng, kim loại thể hiện tính khử, nó bị khử thành ion dương
A. Etanol.
B. Glyxin.
C. Metylamin.
D. Anilin.
A. 4,48.
B. 3,36.
C. 2,24.
D. 1,12.
A. Este hóa.
B. Xà phòng hóa.
C. Tráng gương.
D. Trùng ngưng.
A. C6H5NH2.
B. NH2CH(CH3)COOH.
C. NH2CH2COOH.
D. NH2CH2CH2COOH.
A. 674.
B. 320.
C. 350.
D. 535.
A. HCl.
B. Ca(OH)2.
C. Na2CO3.
D. NaCl.
A. Nước.
B. Nước muối.
C. Cồn.
D. Giấm.
A. Sn bị ăn mòn điện hóa.
B. Fe bị ăn mòn điện hóa.
C. Fe bị ăn mòn hóa học.
D. Sn bị ăn mòn hóa học.
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Tinh bột.
A. NaOH.
B. Ba(OH)2.
C. NaHSO4.
D. BaCl2.
A. 12,3.
B. 8,2.
C. 15,0.
D. 10,2.
A. H2N-CH2-COO-C3H7.
B. H2N-CH2-COO-CH3.
C. H2N-CH2- CH2-COOH.
D. H2N-CH2-COO-C2H5
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. 3,425.
B. 4,725.
C. 2,550.
D. 3,825.
A. Trắng.
B. Đỏ.
C. Tím.
D. Vàng.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 16.
B. 14.
C. 22.
D. 18.
A. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.
B. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.
C. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.
D. Cu + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 7,312 gam
B. 7,512 gam
C. 7,412 gam
D. 7,612 gam
A. 59,2%.
B. 25,92%.
C. 46,4%.
D. 52,9%.
A. NH4Cl, NH3, CH3COOH, HCl, Na2CO3.
B. CH3COOH, NH3, NH4Cl, HCl, Na2CO3.
C. NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH, HCl, NH3.
D. Na2CO3, HCl, NH3, NH4Cl, CH3COOH.
A. 0,960.
B. 1,294.
C. 1,194.
D. 1,094.
A. 9,760
B. 9,120
C. 11,712
D. 11,256
A. Các phản ứng ở thí nghiệm trên đều là phản ứng oxi hóa khử.
B. Cho sản phẩm khí sau thí nghiệm qua CuSO4 khan, CuSO4 có thể chuyển màu xanh.
C. Dùng thí nghiệm trên có thể điều chế Cu từ CuO.
D. Khí thoát ra khỏi ống thủy tinh luôn được hấp thụ hết bằng dung dịch H2SO4 đặc, dư.
A. 0,6
B. 1,25
C. 1,20
D. 1,50
A. 0,3.
B. 0,2.
C. 0,1.
D. 0,4.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 0,2
B. 0,25
C. 0,1
D. 0,15
A. C2H5COOH và 18,5.
B. CH3COOH và 15,0.
C. C2H3COOH và 18,0.
D. HCOOH và 11,5.
A. 25,2.
B. 26,5.
C. 29,8.
D. 28,1.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK