Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Đề thi HK2 môn Toán 11 năm 2018 - 2019 Trường THPT Triệu Quang Phục

Đề thi HK2 môn Toán 11 năm 2018 - 2019 Trường THPT Triệu Quang Phục

Câu hỏi 1 :

\(\lim \frac{{{3^n} + {5^n}}}{{1 - {5^n}}}\) bằng 

A. \( - \infty \)

B. 3

C. - 1

D. - 2

Câu hỏi 2 :

Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \sqrt {2x - 3} \)

A. 2

B. 0

C. 1

D. \( + \infty \)

Câu hỏi 4 :

Kết luận nào sau đây là sai ?

A. \(y = \frac{1}{{\sqrt x }}\) liên tục trên \(\left( {0; + \infty } \right)\)

B. \(y = \sqrt[3]{x}\) liên tục trên R 

C. \(y=\tan x\) liên tục trên \((0;\pi)\)

D. y = sin x + x2 liên tục trên R.

Câu hỏi 6 :

\(\lim \left( {\frac{{6 + 3n - 2{n^2}}}{{{n^2} + 5}}} \right)\) bằng 

A. \( - \infty \)

B. 6

C. - 2

D. 0

Câu hỏi 8 :

Góc giữa hai đường thẳng bất kỳ trong không gian là góc giữa:

A.

Hai đường thẳng cắt nhau và không song song với chúng.

B.

Hai đường thẳng lần lượt vuông góc với chúng.

C.

Hai đường thẳng cùng đi qua một điểm và lần lượt song song với chúng.

D.

Hai đường thẳng cắt nhau và lần lượt vuông góc với chúng.

Câu hỏi 10 :

Tính đạo hàm của hàm số \(y=\tan x\) trên tập xác định của nó.

A. \(\frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\)

B. \( \frac{1}{{{{\cos }^2}x}}\)

C. \(-\frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\)

D. \( - \frac{1}{{{{\cos }^2}x}}\)

Câu hỏi 11 :

Biết \(\lim {u_n} =  + \infty \) và \(\lim {v_n} =  + \infty \). Khẳng định nào sau đây sai ?

A. \(\lim \left( {{u_n} + {v_n}} \right) =  + \infty \)

B. \(\lim \left( {\frac{1}{{{u_n}}}} \right) = 0\)

C. \(\lim \left( { - 3{v_n}} \right) =  - \infty \)

D. \(\lim \left( {{u_n} - {v_n}} \right) = 0\)

Câu hỏi 16 :

Cho hình chóp đều S.ABC có tất cả các cạnh bằng \(a\). Góc giữa cạnh bên SA và mặt đáy của hình chóp S.ABC bằng \(\alpha \) với

A. \(c{\rm{os}}\alpha  = \frac{{\sqrt 3 }}{3}\)

B. \(\tan \alpha  = \frac{{\sqrt 3 }}{3}\)

C. \(\alpha  = {45^0}\)

D. \(\alpha  = {60^0}\)

Câu hỏi 18 :

Đạo hàm của hàm số \(y = 5\sin x - 3\cos x\) bằng:

A. \(\cos x + \sin x\)

B. \(5\cos x + 3\sin x\)

C. \(\cos x + 3\sin x\)

D. \(5\cos x - 3\sin x\)

Câu hỏi 19 :

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.

Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.

B.

Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.

C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.

D.

Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

Câu hỏi 20 :

Giả sử \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f(x) = a\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} g(x) = b\). Mệnh đề nào dưới  đây sai?

A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{f(x)}}{{g(x)}} = \frac{a}{b}{\rm{ }}\)

B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \left[ {f(x) + g(x)} \right] = a + b\)

C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \left[ {f(x).g(x)} \right] = a.b\)

D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \left[ {f(x) - g(x)} \right] = a - b\)

Câu hỏi 21 :

Trong các mệnh đề sau,  mệnh đề nào đúng?

A. Nếu hàm số \(y = f(x)\) liên tục tại \(x_0\) thì hàm số có đạo hàm tại \(x_0\).

B. Nếu hàm số \(y = f(x)\) có đạo hàm tại \(x_0\) thì hàm số gián đoạn tại \(x_0\).

C. Nếu hàm số \(y = f(x)\) có đạo hàm tại \(x_0\) thì hàm số gián đoạn tại \(x_0\).

D. Nếu hàm số \(y = f(x)\) gián đoạn tại \(x_0\) thì hàm số có đạo hàm tại \(x_0\).

Câu hỏi 22 :

Cho hàm số \(y = \sin 2x\). Hãy chọn câu đúng?

A. \(4y - y'' = 0\)

B. \({y^2} + {\left( {y'} \right)^2} = 4\)

C. \(4y + y'' = 0\)

D. \(y = y'\tan 2x\)

Câu hỏi 23 :

Đạo hàm cấp hai của hàm số \(y = \frac{{ - 2{x^2} + 3x}}{{1 - x}}\) là

A. \(y'' = \frac{2}{{{{\left( {1 - x} \right)}^4}}}\)

B. \(y'' = 2 + \frac{1}{{{{(1 - x)}^3}}}\)

C. \(y'' = \frac{2}{{{{\left( {1 - x} \right)}^3}}}\)

D. \(y'' = \frac{{ - 2}}{{{{\left( {1 - x} \right)}^3}}}\)

Câu hỏi 24 :

Cho \(f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 1\). Tìm tất cả các giá trị thực của x sao cho \(f'\left( x \right) < 0\).

A. 0 < x < 2

B. x < 1

C. \(\left[ \begin{array}{l}
x < 0\\
x > 2
\end{array} \right.\)

D. \(\left[ \begin{array}{l}
x < 0\\
x > 1
\end{array} \right.\)

Câu hỏi 28 :

Tính số gia \(\Delta y\) của hàm số \(y = {x^3} - {x^2}\) tại điểm \(x_0=1\) ứng với số gia \(\Delta x=1\)?

A. \(\Delta y = 0\)

B. \(\Delta y = 4\)

C. \(\Delta y = 1\)

D. \(\Delta y = 2\)

Câu hỏi 30 :

Đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt {{x^2} + 2020x} \) là

A. \(y' = \frac{{x + 1010}}{{2\sqrt {{x^2} + 2020x} }}\)

B. \(y' = 2x + 2020\)

C. \(y' = \frac{{2x + 2020}}{{\sqrt {{x^2} + 2020x} }}\)

D. \(y' = \frac{{x + 1010}}{{\sqrt {{x^2} + 2020x} }}\)

Câu hỏi 31 :

Trong hình lập phương, mỗi mặt bên là

A. Hình bình hành.

B. Hình vuông 

C. Hình tam giác 

D. Hình thoi

Câu hỏi 32 :

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?

A. \(\overrightarrow {BA}  + \overrightarrow {BC}  + \overrightarrow {BB'}  = \overrightarrow {BC'} \)

B. \(\overrightarrow {BA}  + \overrightarrow {BC}  + \overrightarrow {BB'}  = \overrightarrow {BD'} \)

C. \(\overrightarrow {BA}  + \overrightarrow {BC}  + \overrightarrow {BB'}  = \overrightarrow {BD} \)

D. \(\overrightarrow {BA}  + \overrightarrow {BC}  + \overrightarrow {BB'}  = \overrightarrow {BA'} \)

Câu hỏi 33 :

Đạo hàm của hàm số \(y = \left( {x - 2} \right)\sqrt {{x^2} + 1} \) là

A. \(y' = \frac{{2{x^2} - 2x + 1}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\)

B. \(y' = \frac{{2{x^2} + 2}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\)

C. \(y' = \frac{{2{x^2} - 2x + 2}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\)

D. \(y' = \frac{{2{x^2} - 2x - 1}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\)

Câu hỏi 34 :

Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } ( - 2{x^3} - 4{x^2} + 5).\)

A. \( - \infty \)

B. \( + \infty \)

C. 3

D. - 2

Câu hỏi 37 :

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} \frac{{4x - 3}}{{x - 3}}\) có kết quả là:

A. 9

B. 0

C. \( - \infty \)

D. \( +\infty \)

Câu hỏi 39 :

Cho hàm số \(y = \frac{{2x}}{{x + 1}}\) có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng\(\Delta:  x – 2y + 1 = 0\) là

A. \(y = \frac{1}{2}x - \frac{9}{2}\)

B. \(y = x + 9\)

C. \(y = x - 9\)

D. \(y = \frac{1}{2}x + \frac{9}{2}\)

Câu hỏi 40 :

Hàm số nào sau đây không liên tục trên R ?

A. \(y = \left| x \right|.\)

B. \(y = {x^3} + 1.\)

C. \(y = \frac{1}{x}.\)

D. \(y=x+1\)

Câu hỏi 41 :

Trong các giới  hạn sau, giới hạn nào bằng 0 ?

A. \(\,\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{x - 1}}{{{x^3} - 1}}\)

B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 2} \frac{{2x + 5}}{{x + 10}}\)

C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 2} \frac{{{x^2} - 1}}{{{x^2} + 3x - 2}}\)

D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + 1}  - x} \right)\)

Câu hỏi 42 :

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị \(y = f(x) = -3x^2 + x + 3\) tại điểm có hoành độ bằng 1 là

A. y = 5x + 6.

B. y = 5x – 6.

C. y = - 5x + 6.

D. y = - 5x – 6.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK