Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Hình học 11 Trường THPT Giai Xuân - Cần Thơ năm 2018 - 2019

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Hình học 11 Trường THPT Giai Xuân - Cần Thơ năm 2018 -...

Câu hỏi 2 :

Các yếu tố nào sau đây xác định môt mặt phẳng duy nhất?

A. Ba điểm 

B. Một điểm và một đường thẳng.

C. Hai đường thẳng cắt nhau.     

D. Bốn điểm

Câu hỏi 3 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của BC, DC, SB. Giao điểm của MN và mặt phẳng (SAK) là

A. Giao điểm của MN và AK

B. Giao điểm của MN và SK

C. Giao điểm của MN và AD

D. Giao điểm của MN và AB

Câu hỏi 4 :

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.

B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.

C. Chỉ hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.

D. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.

Câu hỏi 8 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Nếu \(\left( \alpha  \right)//\left( \beta  \right)\) và \(a \subset \left( \alpha  \right),b \subset \left( \beta  \right)\) thì a // b

B. Nếu a // b và \(a \subset \left( \alpha  \right),b \subset \left( \beta  \right)\) thì \(\left( \alpha  \right)//\left( \beta  \right).\)

C. Nếu \(a//\left( \alpha  \right)\) và \(b//\left( \beta  \right)\) thì a // b 

D. Nếu \(\left( \alpha  \right)//\left( \beta  \right)\) và \(a \subset \left( \alpha  \right)\) thì \(a//\left( \beta  \right).\) 

Câu hỏi 9 :

Trong không gian, hình biểu diễn của một hình bình hành không thể là hình nào trong các hình sau đây?

A. Hình thang 

B. Hình bình hành 

C. Hình vuông 

D. Hình chữ nhật 

Câu hỏi 10 :

Trong không gian cho ba điểm không thẳng hàng A, B, C và một điểm Mtùy ý trong không gian. Với mọi vị trí của điểm M, ta luôn có

A. \(2\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  - 3\overrightarrow {MC}  = \overrightarrow {AC}  - 3\overrightarrow {AB} .\)

B. \(2\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  - 3\overrightarrow {MC}  = \overrightarrow {AB}  - 3\overrightarrow {AC} .\)

C. \(2\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  - 3\overrightarrow {MC}  = 3\overrightarrow {AC}  - \overrightarrow {AB} .\)

D. \(2\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  - 3\overrightarrow {MC}  = 3\overrightarrow {AC}  - 3\overrightarrow {AC} .\)

Câu hỏi 11 :

Cho đường thẳng d có vector chỉ phương \(\overrightarrow a \). Vector nào sau đây không là vector chỉ phuoeng của d?

A. \(2\overrightarrow a .\)

B. \( - \frac{1}{2}\overrightarrow a .\)

C. \(\overrightarrow 0 .\)

D. \(k\overrightarrow a \,\,\left( {k \ne 0} \right)\)

Câu hỏi 12 :

Hãy chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau

A. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) thì d vuông góc với \(\left( \alpha  \right).\)

B. Nếu đường thẳng d vuông góc với \(\left( \alpha  \right)\) thì d vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong \(\left( \alpha  \right)\)

C. Nếu một đường thẳng dvuông góc với hai cạnh của một hình bình hành thì d vuông góc với hai cạnh còn lại của hình bình hành đó.

D. Nếu một đường thẳng d vuông góc với hai cạnh của một tam giác thì d vuông góc với cạnh thứ ba.

Câu hỏi 13 :

Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau

A. Nếu \(\overrightarrow n \) có giá song song với mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\)thì \(\overrightarrow n \) là một vector pháp tuyến của mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\).

B. Nếu \(\overrightarrow n \)  là một vector pháp tuyến của mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) thì\(k\overrightarrow a \,\,\left( {k \ne 0} \right)\) cũng là một vector pháp tuyến của \(\left( \alpha  \right)\).

C. Nếu mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) có cặp vector chỉ phương \(\left\{ {\overrightarrow a ;\overrightarrow b } \right\}\) và nhận \(\overrightarrow n \)  làm vector pháp tuyến thì \(\overrightarrow n .\overrightarrow a  = 0\) và \(\overrightarrow n .\overrightarrow b  = 0.\)

D. Một mặt phẳng có vô số cặp vector chỉ phương.

Câu hỏi 14 :

Cho tứ diện SABC có tam giác ABC vuông tại B và \(SA \bot \left( {ABC} \right).\) Hãy chọn khẳng định đúng?

A. \(SA\bot (SBC)\)

B. \(SC\bot (SAB)\)

C. \(BC\bot (SAB)\)

D. \(AC\bot (SAB)\)

Câu hỏi 15 :

Cho hai đường thẳng a, b lần lượt có vector chỉ phương là \(\overrightarrow u  \ne \overrightarrow 0 \) và \(\overrightarrow v  \ne \overrightarrow 0 .\) Hãy tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau

A. Nếu \(a\bot b\) thì \(\overrightarrow u .\overrightarrow v  = 0.\)

B. Nếu \(\overrightarrow u .\overrightarrow v  = 0\) thì \(a\bot b\)

C. Nếu gọi \(\alpha \) là góc giữa a và b thì \(\cos \alpha  = \frac{{\left| {\overrightarrow u .\overrightarrow v } \right|}}{{\left| {\overrightarrow u } \right|.\left| {\overrightarrow v } \right|}}.\)

D. Nếu gọi \(\alpha \) là góc giữa a và b thì \(\cos \alpha  = \frac{{\overrightarrow u .\overrightarrow v }}{{\left| {\overrightarrow u } \right|.\left| {\overrightarrow v } \right|}}.\)

Câu hỏi 16 :

Cho ba đường thẳng a, b, c. Hãy chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau

A. Nếu a // b thì \(\left( {\widehat {a,c}} \right) = \left( {\widehat {b,c}} \right).\)

B. Nếu c // b thì \(\left( {\widehat {a,c}} \right) = \left( {\widehat {a,b}} \right).\)

C. Nếu a // c thì \(\left( {\widehat {a,c}} \right) = 0.\)

D. Nếu \(a\bot b\) thì \(\left( {\widehat {a,c}} \right) = \left( {\widehat {b,c}} \right).\)

Câu hỏi 17 :

Tập hợp các điểm M  trong không gian cách đều hai điểm A và B là tập hợp nào sau đây?

A. Đường thẳng trung trực cuả đoạn AB.

B. Mặt phẳng trung trực của đoạn AB.

C. Một mặt phẳng song song với AB.

D. Một đường thẳng song song với AB.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK