Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh năm 2018 - 2019

Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh năm 2018 - 2019

Câu hỏi 2 :

Trong các giới hạn sau giới hạn nào bằng 0 ?

A. \(\lim \frac{{1 - n}}{{2n + 1}}\)

B. \(\lim {\left( {\frac{3}{2}} \right)^n}\)

C. \(\lim {\left( {\frac{\pi }{4}} \right)^n}\)

D. \(\lim {n^2}\)

Câu hỏi 4 :

Cho hình  tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD, I là trung điểm của đoạn MN . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. \(\overrightarrow {MN}  = \frac{1}{2}\left( {\overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {CB} } \right)\)

B. \(\overrightarrow {AN}  = \frac{1}{2}\left( {\overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {AD} } \right)\)

C. \(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  = \overrightarrow 0 \)

D. \(\overrightarrow {IA}  + \overrightarrow {IB}  + \overrightarrow {IC}  + \overrightarrow {ID}  = \overrightarrow 0 \)

Câu hỏi 5 :

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai ?

A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \left( {\sqrt {{x^2} - x + 1}  - x} \right) =  - \frac{1}{2}\)

B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \left( {\frac{{\sqrt {{x^2} - x + 1}  - 2}}{{2x + 3}}} \right) = \frac{1}{2}\)

C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - {1^ - }} \frac{{3x + 2}}{{x + 1}} =  + \infty \)

D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \frac{{3x - 2}}{{2 - x}} =  - 3\)

Câu hỏi 6 :

Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\). Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Góc giữa hai đường thẳng B'D' và AA' bằng \(60^0\).   

B. Góc giữa hai đường thẳng AC và B'D' bằng \(90^0\).

C. Góc giữa hai đường thẳng AB và D'C bằng \(45^0\).

D. Góc giữa hai đường thẳng D'C và A'C' bằng \(60^0\).

Câu hỏi 7 :

Tính giới hạn \(\lim \frac{{{{2017}^n} - {{2019}^{n - 2}}}}{{{{3.2018}^n} - {{2019}^{n - 1}}}}\)

A. \(\frac{{ - 1}}{{2019}}\)

B. \(\frac{{  1}}{{2019}}\)

C. - 2019

D. 0

Câu hỏi 8 :

Tính giới hạn \(J = \lim \frac{{(n - 1)(2n + 3)}}{{{n^3} + 2}}\)

A. J = 3

B. J = 1

C. J = 0

D. J = 2

Câu hỏi 10 :

Hàm số nào sau đây không liên tục tại x = 2

A. \(y = \frac{{2x + 6}}{{{x^2} - 2}}\)

B. \(y = \frac{1}{{x - 2}}\)

C. \(y = \frac{x}{{x + 2}}\)

D. \(y = \frac{{3x - 1}}{{x - 22}}\)

Câu hỏi 11 :

Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân ?

A. \(1;\,\, - 1;\,\,1;\,\, - 1;1;\, - \,1\)

B. \(1;0;0;0;0;0\)

C. \(1;\,\,2;\,\,4;\,\,8;\,\,16\)

D. \(1;\,\,3;\,\,9;\,\,27;80\)

Câu hỏi 15 :

Chọn mệnh đề sai

A. \(\lim \frac{3}{{n + 1}} = 0\)

B. \(\lim {\left( { - 2} \right)^n} =  + \infty \)

C. \(\lim \left( {\sqrt {{n^2} + 2n + 3}  - n} \right) = 1\)

D. \(\lim \frac{1}{{{2^n}}} = 0\)

Câu hỏi 18 :

Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để B > 2 với \(B = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \left( {{x^3} - 2x + 2{m^2} - 5m + 5} \right)\)

A. \(m \in \left\{ {0;3} \right\}\)

B. \(m < \frac{1}{2}\) hoặc  m > 2

C. \(\frac{1}{2} < m < 2\)

D. \( - 2 < m < 3\)

Câu hỏi 19 :

Tính giới hạn \(I = \lim \left( { - 3{n^2} + 2n - 4} \right)\)

A. \(I =  + \infty \)

B. \(I =  - \infty \)

C. I = 1

D. I = 0

Câu hỏi 21 :

Cho hình lập phương \(ABCD.EFGH\) có cạnh bằng \(a\). Tính \(\overrightarrow {AC} .\overrightarrow {EF} \)

A. \(2a^2\)

B. \(a\sqrt 2 \)

C. \(\frac{{{a^2}\sqrt 2 }}{2}\)

D. \(a^2\)

Câu hỏi 23 :

Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA = SB và AC = CB. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(BC \bot \left( {SAC} \right)\)

B. \(SB \bot AB\)

C. \(SA \bot \left( {ABC} \right)\)

D. \(AB \bot SC\)

Câu hỏi 24 :

Tính giới hạn \(L = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \frac{{2x - 3}}{{ - 4x + 2}}\)

A. L = 1

B. \(L = \frac{1}{2}\)

C. \(L = -\frac{1}{2}\)

D. \(L =  - \frac{3}{4}\)

Câu hỏi 25 :

Cho hai đường thẳng \(a, b\) phân biệt và mặt phẳng (P). Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Nếu a // (P) và \(b\bot a\) thì \(b \bot \left( P \right)\)

B. Nếu \(a \bot \left( P \right)\) và \(b\bot a\) thì b // (P)

C. Nếu a // (P) thì \(b\bot (P)\) thì \(a\bot b\)

D. Nếu a // (P) và b // (P) thì b // a

Câu hỏi 27 :

Tính giới hạn \(I = \lim \left( {\sqrt {{n^2} - 4n + 8}  - n} \right)\)

A. \(I =  + \infty \)

B. I = 0

C. I = - 2

D. I = 1

Câu hỏi 28 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B và SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Mệnh đề nào sai ?

A. \(BC \bot SA\)

B. \(BC \bot \left( {SAB} \right)\)

C. \(BC \bot SB\)

D. \(BC \bot \left( {SAC} \right)\)

Câu hỏi 29 :

Giá trị  \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \frac{{\sqrt {{x^2} - 3x + 6}  + 2x}}{{2x - 3}}\) bằng:

A. \(\frac{1}{2}\)

B. \(\frac{9}{{17}}\)

C. \(\frac{3}{2}\)

D. 1

Câu hỏi 30 :

Tính giới hạn \(I = \lim \frac{{2{n^2} - 3n + 5}}{{2n + {n^2}}}\)

A. I = 1

B. \(I =  - \frac{3}{2}\)

C. I = 0

D. I = 2

Câu hỏi 33 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O, SO vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi \(\alpha\) là góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng đáy

A. \(\alpha  = \widehat {SDA}\)

B. \(\alpha  = \widehat {SDO}\)

C. \(\alpha  = \widehat {SAD}\)

D. \(\alpha  = \widehat {ASD}\)

Câu hỏi 36 :

Cho hình lăng trụ ABBC.A'B'C'.  Đặt \(\overrightarrow {AA'}  = \overrightarrow a ,\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow b ,\overrightarrow {AC}  = \overrightarrow c \). Phân tích véc tơ \(\overrightarrow {BC'} \) qua các véc tơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c \)

A. \(\overrightarrow {BC'}  = \overrightarrow a  - \overrightarrow b  + \overrightarrow c \)

B. \(\overrightarrow {BC'}  = \overrightarrow a  + \overrightarrow b  + \overrightarrow c \)

C. \(\overrightarrow {BC'}  = \overrightarrow a  + \overrightarrow b  - \overrightarrow c \)

D. \(\overrightarrow {BC'}  = \overrightarrow a  - \overrightarrow b  - \overrightarrow c \)

Câu hỏi 38 :

Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{\sqrt {1 + 2x}  - 1}}{x}\,\,\,khi\,\,x > 0\\
1 + 3x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x \le 0
\end{array} \right.\)   . Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Hàm số liên tục trên R

B. Hàm số gián đoạn tại x = 3

C. Hàm số gián đoạn tại x = 0

D. Hàm số gián đoạn tại x = 1

Câu hỏi 41 :

Chọn mệnh đề đúng

A. \(\lim \frac{{2{n^2} + n - 1}}{{3 - 2n}} =  - \infty \)

B. \(\lim \left( {3{n^2} - {n^3} + 1} \right) =  + \infty \)

C. \(\lim \frac{{1 - 3n}}{{2n + 5}} = \frac{1}{2}\)

D. \(\lim {2^n} = 0\)

Câu hỏi 42 :

Cho hình chóp S.ABCD có SA = SB = SC và tam giác ABC vuông tại C. Gọi H là hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABC). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. H trùng với trọng tâm tam giác ABC

B. H trùng với trung điểm AB

C. H trùng với trực tâm tam giác ABC

D. H trùng với trung điểm BC

Câu hỏi 46 :

Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên đoạn [1;5] và \(f\left( 1 \right) = 2,f\left( 5 \right) = 10\). Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Phương trinh \(f(x)=6\) vô nghiệm 

B. Phương trình \(f(x)=7\) có ít nhất một nghiệm trên khoảng (1;5)

C. Phương trình \(f(x)=2\) có hai nghiệm x = 1, x = 5

D. Phương trình \(f(x)=7\) vô nghiệm 

Câu hỏi 49 :

Tính giới hạn \(L = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - 2} \frac{{\sqrt {2{x^2} + x + 3}  - 3}}{{4 - {x^2}}}\)

A. \(L =  - \frac{2}{7}\)

B. \(L =  - \frac{7}{{24}}\)

C. \(L =  - \frac{9}{{31}}\)

D. L = 0

Câu hỏi 50 :

Hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{x + 1}}{{{x^2} + 7x + 12}}\) liên tục trên khoảng nào sau đây?

A. (3;4)

B. \(\left( { - \infty ;4} \right)\)

C. ( - 4;3)

D. \(\left( { - 4; + \infty } \right)\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK