A. Giấy quỳ mất màu.
B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
C. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.
D. Giấy quỳ không chuyển màu.
A. Metyl axetat.
B. Tristearin.
C. Metyl fomat.
D. Benzyl axetat
A. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin
B. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol
C. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic
D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.
A. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
B. Phân hỗn hợp chứa nito,phot pho,kali được gọi chung là phân NPK.
C. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3- ) và ion amoni (NH4+).
D. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3.
A. 4
B. 9
C. 8
D. 5
A. C2H3COOH và CH3OH.
B. CH3COOH và C3H5OH.
C. HCOOH và C3H7OH.
D. HCOOH và C3H5OH
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 50,4.
B. 50,8.
C. 50,2.
D. 50,6.
A. 16,8.
B. 20,8.
C. 18.
D. 22,6.
A. 1,50.
B. 0,88.
C. 1,00.
D. 0,58.
A. ancol etylic.
B. axit fomic.
C. etanal
D. phenol
A. ancol propylic.
B. metyl fomat
C. axit fomic.
D. axit axetic
A. 1,0752 và 22,254g.
B. 1,0752 và 23,436.
C. 0,448 và 25,8.
D. 0,448 và 11,82.
A. 1,12 lít
B. 11,2 lít
C. 0,56 lít
D. 5,6 lít
A. 12,65 gam.
B. 10,25 gam.
C. 12,15 gam.
D. 8,25 gam.
A. Acrilonitrin.
B. Propilen.
C. Vinyl axetat.
D. Vinyl clorua.
A. 3,15.
B. 6,20.
C. 3,60.
D. 5,25.
A. (CH3)3N.
B. CH3–NH–CH3.
C. C2H5–NH2.
D. CH3–NH2.
A. 18,5.
B. 20,5.
C. 17,1.
D. 22,8.
A. C2H2.
B. C2H4.
C. CH4.
D. C2H6.
A. 6,53.
B. 8,25
C. 7,25.
D. 7,52.
A. SO2.
B. N2.
C. CO2.
D. O2.
A. Chất X là (NH4)2CO3.
B. Chất Z là NH3 và chất T là CO2.
C. Chất Q là H2NCH2COOH.
D. Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH
A. Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Y, thấy khí không màu thoát ra.
B. Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Y, thấy xuất hiện ngay kết tủa.
C. Chất rắn T chứa một đơn chất và một hợp chất.
D. Chất rắn T chứa một đơn chất và hai hợp chất.
A. 1,0.
B. 0,5.
C. 1,2.
D. 1,5.
A. 39,4.
B. 7,88.
C. 3,94.
D. 19,70.
A. 4,8.
B. 4,64.
C. 5,28.
D. 4,32.
A. 5,21 gam.
B. 4,81 gam.
C. 4,8 gam.
D. 3,81gam.
A. Ca(OH)2 và Cr(OH)3.
B. Zn (OH)2 và Al(OH)3.
C. Ba(OH)2 và Fe(OH)3.
D. NaOH và Al(OH)3.
A. Cu, Mg.
B. Cu, Mg, Al2O3.
C. Cu, Al2O3, MgO.
D. Cu, MgO.
A. 1,5.
B. 1,2.
C. 0,5.
D. 2,1.
A. metyl propionat.
B. metyl axetat.
C. propyl axetat.
D. etyl axetat.
A. 540.
B. 240.
C. 420.
D. 360.
A. 11,52.
B. 10,67.
C. 34,59.
D. 37,59.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK