A. AgNO3 và Fe(NO3)2.
B. AgNO3 và Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
D. AgNO3 ; Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3
A. có khí không màu thoát ra.
B. có khí thoát ra có kết tủa keo trắng
C. chỉ có kết tủa keo trắng.
D. kết tủa sinh ra sau đó tan dần
A. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p2.
B. 1s2 2s2 2p6 3p2.
C. 1s2 2s2 2p6 3s2.
D. 1s2 2p6 3s2 3p2
A. 0,672 lít.
B. 0,224 lít.
C. 1,120 lít.
D. 0,448 lít
A. Chỉ có cặp Al-Fe
B. Chỉ có cặp Zn-Fe
C. Chỉ có cặp Sn-Fe
D. Cặp Sn-Fe và Cu-Fe
A. 4,48 lít.
B. 3,36 lít.
C. 2,24 lít.
D. 5,6 lít.
A. 2,0
B. 6,4
C. 8,5
D. 2,2
A. 28,17%
B. 13,45%
C. 12,3%
D. 19,78%
A. 39,6 gam
B. 23,6 gam
C. 33,6 gam
D. 29,8 gam
A. 17,73 gam
B. 19,7 gam
C. 11,82 gam
D. 9,85 gam
A. 32,4 gam.
B. 42,8 gam
C. 53,1 gam
D. 8,4 gam
A. NaCl
B. NaOH
C. HNO3
D. Na2SO4
A. NaOH
B. NH3
C. HCl.
D. AgNO3
A. dd HNO3.
B. bột sắt dư.
C. bột nhôm dư.
D. NaOH vừa đủ.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. Al.
B. Au.
C. Fe.
D. Zn.
A. Cho NH3 dư vào dung dịch CuCl2
B. Cho NaOH dư vào dung dịch AlCl3
C. Cho CO2 dư vào dung dịch NaAlO2
D. Cho HCl dư vào dung dịch Ca(HCO3)2
A. 3,9 gam.
B. 7,8 gam
C. 15,6 gam
D. 11,7 gam
A. Fe3+, Cu2+, Fe2+
B. Fe2+, Cu2+, Fe3+
C. Cu2+, Fe3+, Fe2+
D. Cu2+, Fe2+, Fe3+
A. Nhiệt luyện
B. Thủy luyện
C. Điện phân nóng chảy
D. Điện phân dung dịch.
A. Fe.
B. Ag.
C. Cu
D. Zn.
A. Tính khử.
B. Tính oxi hóa.
C. Tính axit.
D. Tính bazơ.
A. Thạch cao sống
B. Đá vôi
C. Thạch cao khan
D. Thạch cao nung
A. Ba(OH)2 và Fe(OH)3
B. Cr(OH)3 và Al(OH)3
C. NaOH và Al(OH)3
D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK