A. NaCl.
B. Na2CO3.
C. NaNO3.
D. HCl.
A. CO.
B. O3.
C. N2.
D. H2.
A. CH3COOCH2CH3.
B. CH2CHCOOCH3.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOCH3.
A. Amilozo.
B. Xenlulozo
C. Amilopectin.
D. Polietilen.
A. Al(OH)3.
B. AlCl3.
C. BaCO3.
D. CaCO3.
A. NaCrO2.
B. Cr2O3.
C. K2Cr2O7.
D. CrSO4.
A. C + O2 → CO2.
B. C + 2H2 → CH4
C. 3C + 4Al → Al4C3.
D. 3C + CaO → CaC2 + CO.
A. Kết tủa trắng.
B. Kết tủa đỏ nâu.
C. Bọt khí.
D. Dung dịch màu xanh.
A. 7,2.
B. 3,2.
C. 6,4.
D. 5,6.
A. 15,6.
B. 7,8.
C. 3,9.
D. 19,5.
A. H2.
B. C2H2.
C. NH3.
D. Cl2.
A. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic.
B. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.
C. Triolein phản ứng được với nước brom.
D. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.
A. 5,4.
B. 4,5.
C. 3,6.
D. 6,3.
A. C2H7N.
B. C4H11N.
C. C3H9N.
D. C2H5N.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. 1,76.
B. 2,13.
C. 4,46.
D. 2,84.
A. Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH.
B. Chất Q là H2NCH2COOH.
C. Chất Z là NH3 và chất T là CO2.
D. Chất X là (NH4)2CO3.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 6,0.
B. 5,5.
C. 6,5.
D. 7,0.
A. K2Cr2O7 và Cr2(SO4)3.
B. K2Cr2O7 và CrSO4.
C. K2CrO4 và CrSO4.
D. K2CrO4 và Cr2(SO4)3.
A. Etyl fomat, lysin, glucozo, phenol.
B. Etyl fomat, lysin, glucozo, axit acrylic,
C. Glucozo, lysin, etyl fomat, anilin.
D. Lysin, etyl fomat, glucozo, anilin.
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A.
6,72.
B. 7,84.
C. 8,96.
D. 10,08.
A. 0,30 và 0,30.
B. 0,30 và 0,35.
C. 0,15 và 0,35.
D. 0,15 và 0,30.
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
A. 11,2.
B. 6,7.
C. 10,7.
D. 7,2
A. 6,79.
B. 7,09.
C. 2,93.
D. 5,99.
A. 21,05%.
B. 16,05%.
C. 13,04%.
D. 10,70%.
A. 40.
B. 48.
C. 32.
D. 28.
A. Phần trăm khối lượng nito trong Y là 15,73%.
B. Số liên kết peptit trong phân tử X là 5.
C. Tỉ lệ số gốc Gly : Ala trong phân tử X là 3 : 2.
D. Phần trăm khối lượng nito trong X là 20,29%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK