Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Hình học 10 Trường THPT Bắc Đông Quan năm 2017 - 2018

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Hình học 10 Trường THPT Bắc Đông Quan năm 2017 - 2018

Câu hỏi 2 :

Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?

A. \({\sin ^2}\alpha  + \cos {\alpha ^2} = 1\)

B. \(\sin {\alpha ^2} + \cos {\alpha ^2} = 1\)

C. \({\sin ^2}\alpha  + {\cos ^2}\alpha  = 1\)

D. \(\sin 2\alpha  + \cos 2\alpha  = 1\)

Câu hỏi 3 :

Gọi \(S = m_a^2 + m_b^2 + m_c^2\) là tổng bình phương độ dài ba đường trung tuyến của tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(S = \frac{3}{2}\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right)\)

B. \(S = \frac{3}{4}\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right)\)

C. \(S = {a^2} + {b^2} + {c^2}\)

D. \(S = 3\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right)\)

Câu hỏi 6 :

Cho hình vuông \(ABCD\) có cạnh bằng \(a\). Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:

A. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {CD}  = {a^2}\)

B. \(\overrightarrow {AC} .\overrightarrow {CB}  =  - {a^2}\)

C. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AD}  = 0\)

D. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC}  = {a^2}\)

Câu hỏi 7 :

Cho tam giác \(ABC\) có \(a = 4, b= 6, c = 8\). Khi đó diện tích tam giác \(ABC\) là?

A. \(105\)

B. \(9\sqrt {15} \)

C. \(3\sqrt {15} \)

D. \(\frac{2}{3}\sqrt {15} \)

Câu hỏi 8 :

Biết \(sina + cos a =\sqrt{2}\). Hỏi giá trị của \(sin^4a+cos^4a\) bằng bao nhiêu ?

A. \(\frac{3}{2}\)

B. \(0\)

C. \(-1\)

D. \(\frac{1}{2}\)

Câu hỏi 9 :

 Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(AB = c,{\rm{ }}AC = b,{\rm{ }}AD\) là phân giác trong của góc \(A\). Độ dài của \(AD\) bằng:

A. \(\frac{{b + c}}{{bc\sqrt 2 }}\)

B. \(\frac{{bc\sqrt 2 }}{{b + c}}\)

C. \(\frac{{b + c}}{{bc}}\)

D. \(\frac{{bc}}{{b + c}}\)

Câu hỏi 10 :

Cho biết \(\cos \alpha  =  - \frac{2}{3}\). Tính \(\tan \alpha \)?

A. \( - \frac{{\sqrt 5 }}{2}\)

B. \( - \frac{5}{2}\)

C. \(\frac{5}{4}\)

D. \(\frac{{\sqrt 5 }}{2}\)

Câu hỏi 11 :

Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?

A. \(\left| {\overrightarrow a .\overrightarrow b } \right| = \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|\)

B. \(\sqrt {{{\overrightarrow a }^2}}  = \left| {\overrightarrow a } \right|\)

C. \(\overrightarrow a  = \left| {\overrightarrow a } \right|\)

D. \(\sqrt {\overrightarrow {{a^2}} }  = \overrightarrow a \)

Câu hỏi 13 :

Cho điểm \(A(2;4), B(1;1)\). Tìm điểm \(C\) sao cho tam giác \(ABC\) vuông cân tại \(B\).

A. C(-1;5) và C(5;3)

B. C(0;4) và C(2; -2)        

C. C(4;0) và C(-2;2)

D. C(16; -4)

Câu hỏi 18 :

Cho tam giác đều \(ABC\) với trọng tâm \(G\). Cosin của góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow {AG} \) và \(\overrightarrow {GB} \) là

A. \(\frac{1}{2}\)

B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)

C. \(-\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)

D. \(-\frac{1}{2}\)

Câu hỏi 21 :

Cho tam giác ABC có \(A(1;3), B(5;-4), C(-3;-2)\). Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Xác định tọa độ điểm H.

A. \(H\left( {\frac{{ - 5}}{{24}};\frac{1}{6}} \right)\)

B. \(H\left( {\frac{3}{2};\frac{{ - 3}}{2}} \right)\)

C. \(H\left( {\frac{{35}}{{16}};\frac{{ - 7}}{4}} \right)\)

D. \(H\left( {\frac{5}{{24}};\frac{{ - 1}}{6}} \right)\)

Câu hỏi 22 :

Cho tam giác \(ABC\) có \(b = 10,c = 16\) và góc \(A=60^o\). Độ dài cạnh \(BC\) là bao nhiêu ?

A. \(14\)

B. \(2\sqrt {69} \)

C. \(2\sqrt {129} \)

D. \(89\)

Câu hỏi 24 :

Tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng R. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?

A. \(c = 2R\sin (A + B)\)

B. \(b = \frac{{a\sin B}}{{\sin A}}\)

C. \(b = R\sin A\)

D. \(\frac{a}{{\sin A}} = 2R\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK