Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề thi HK2 môn Toán 10 Trường THPT Nguyễn Hữu Tiến năm 2018

Đề thi HK2 môn Toán 10 Trường THPT Nguyễn Hữu Tiến năm 2018

Câu hỏi 1 :

Nhị thức f(x) = 2x - 4 luôn âm trong khoảng nào sau đây:

A. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)

B. \(\left( { - 2; + \infty } \right)\)

C. \(\left( { - \infty ;2} \right)\)

D. \(\left( {0; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 2 :

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{x + 1}}{{2 - x}} > 0\)

A. [-1; 2]

B. (-2; 2)

C. \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)

D. [-1; 2)

Câu hỏi 3 :

Biểu thức \(f(x) = (x - 3)(1 - 2x)\) âm khi x thuộc ?

A. \(\left( {\frac{1}{2};3} \right)\)

B. \(\left[ {\frac{1}{2};3} \right)\)

C. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)

D. \(\left( {3; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 4 :

Trong các công thức sau, công thức nào đúng?

A. sin2a = 2sina

B. sin2a = sina+cosa    

C. sin2a = cos2a – sin2a            

D. sin2a = 2sinacosa 

Câu hỏi 5 :

Cho \(\pi  < \alpha  < \frac{{3\pi }}{2}\) . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

A. \(\sin ( - \alpha ) < 0\)

B. \(\sin (\pi  - \alpha )\)

C. \(\sin (\frac{\pi }{2} - \alpha )\)

D. \(\sin (\pi  + \alpha ) < 0\)

Câu hỏi 8 :

Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP \(\overrightarrow u \)=(1;–4) là:

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 2 + 3t\\
y = 1 + 4t
\end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 2 + t\\
y = 3 - 4t
\end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 2 + t\\
y = 3 + 4t
\end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 3 - 2t\\
y =  - 4 + t
\end{array} \right.\)

Câu hỏi 9 :

 Trong tam giác ABC có BC = 10, \(\widehat A = {30^0}\). Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng

A. 5

B. \(\frac{{10}}{{\sqrt 2 }}\)

C. 10

D. \(\frac{{10}}{{\sqrt 3 }}\)

Câu hỏi 10 :

Tìm khoảng cách từ điểm O(0 ; 0) tới đường thẳng \(\frac{x}{6} + \frac{y}{8} = 1\)

A. 4,8

B. \(\frac{1}{{10}}\)

C. \(\frac{1}{{14}}\)

D. \(\frac{{48}}{{\sqrt {14} }}\)

Câu hỏi 11 :

Đường tròn x2 + y2 -5y=0 có bán kính bằng bao nhiêu ?

A. \(\sqrt 5 \)

B. 25

C. 2,5

D. 25/2

Câu hỏi 12 :

Cho hai điểm A(1; 1); B(3; 5). Phương trình đường tròn đường kính AB là:

A.    \({x^2} + {\rm{ }}{y^2}{\rm{ +  }}4x{\rm{  +  }}6y{\rm{  - 8 }} = {\rm{ }}0\)

B. \({x^2} + {\rm{ }}{y^2} + {\rm{ }}4x{\rm{ }} + {\rm{ }}6y{\rm{ }} - {\rm{ }}12{\rm{ }} = {\rm{ }}0\)

C. \({x^2} + {\rm{ }}{y^2}{\rm{ -  }}4x{\rm{  -  }}6y{\rm{  - 8 }} = {\rm{ }}0\)

D. \({x^2} + {\rm{ }}{y^2}{\rm{ -  }}4x{\rm{  -  }}6y{\rm{  + 8 }} = {\rm{ }}0\)

Câu hỏi 13 :

Trong mặt phẳng với hệ tọa độOxy, cho tam giác ABC có \(A\left( {1;0} \right),B\left( {2; - 1} \right),C\left( {3;0} \right)\)  . Viết phương trình tham số của đường cao kẻ từ A trong tam giác ABC.

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + t\\
y =  - t
\end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + t\\
y = 6
\end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + t\\
y = t
\end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + t\\
y =  - 1
\end{array} \right.\)

Câu hỏi 14 :

Biểu thức \(\sin \left( {a + \frac{\pi }{6}} \right)\) được viết lại

A. \(\sin \left( {a + \frac{\pi }{6}} \right) = \sin {\rm{a}} + \frac{1}{2}\)

B. \(\sin \left( {a + \frac{\pi }{6}} \right) = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\sin {\rm{a}} + \frac{1}{2}\cos a\)

C. \(\sin \left( {a + \frac{\pi }{6}} \right) = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\sin {\rm{a - }}\frac{1}{2}\cos a\)

D. \(\sin \left( {a + \frac{\pi }{6}} \right) = \frac{1}{2}\sin {\rm{a - }}\frac{{\sqrt 3 }}{2}\cos a\)

Câu hỏi 16 :

Phương trình: \({x^2} + {\rm{ }}2\left( {m{\rm{ }} + {\rm{ }}1} \right)x{\rm{ }} + {\rm{ }}{m^2} - {\rm{ }}5m{\rm{ }} + {\rm{ }}6{\rm{ }} = {\rm{ }}0\) có hai nghiệm trái dấu khi:

A. \(\left[ \begin{array}{l}
m > 2\\
m < 3
\end{array} \right.\)

B. 2 < m <3

C. 2 ≤ m ≤ 3

D. \(\left[ \begin{array}{l}
m \ge 2\\
m \le 3
\end{array} \right.\)

Câu hỏi 17 :

Tập giá trị của m để \(f\left( x \right) = {x^2} - \left( {m + 2} \right)x + 8m + 1\)  luôn luôn dương là

A. (0; 28)

B. \(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {28; + \infty } \right)\)

C. \(\left( { - \infty ;0} \right] \cup \left[ {28; + \infty } \right)\)

D. [0; 28]

Câu hỏi 18 :

Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {4 - 3x} \right| \le 8\) là

A. \(\left[ { - \frac{4}{3}; + \infty } \right)\)

B. \(\left[ { - \frac{4}{3};4} \right]\)

C. \(\left( { - \infty ;4} \right]\)

D. \(\left( { - \infty ; - \frac{4}{3}} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 19 :

Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?

A. \(f\left( x \right) = \left( {x - 2} \right)\left( {{x^2} + 4x + 3} \right)\)

B. \(f\left( x \right) = \left( {x - 1} \right)\left( { - {x^2} + 5x - 6} \right)\)

C. \(f\left( x \right) = \left( {x - 1} \right)\left( {3 - x} \right)\left( {2 - x} \right)\)

D. \(f\left( x \right) = \left( {3 - x} \right)\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)\)

Câu hỏi 20 :

Tìm m để \({x^2} - 2mx + {m^2} - 16 \le 0\)  nghiệm đúng với mọi \(x \in \left[ {0;1} \right]\)

A. [-3; 4]

B. \(\left( { - \infty ; - 3} \right)\)

C. \(\left[ {4; + \infty } \right)\)

D. (-3; 4)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK