A. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12.
B. CH4, C2H6, C4H10, C5H12.
C. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8.
D. CH4, C2H2, C3H4, C4H10.
A. không no, mạch vòng.
B. no, mạch hở.
C. không no, có một nối ba trong phân tử.
D. mạch hở, có một nối đôi trong phân tử.
A. isohexan.
B. 3-metylpent-3-en.
C. 3-metylpent-2-en.
D. 2-etylbut-2-en.
A. Butan.
B. But-1-en.
C. Cacbon đioxit.
D. Metylpropan.
A. 2:1.
B. 1:1.
C. 1:2.
D. 1:3.
A. 1 → 6.
B. 1 → 4.
C. 1→ 5.
D. 2 →10.
A. Nung natri axetat với vôi tôi xút.
B. Chưng cất từ dầu mỏ.
C. Tổng hợp trực tiếp từ cacbon và hiđro.
D. Cracking butan.
A. CH3CH2CH2CH3.
B. CH3(CH2)5CH3.
C. CH3(CH2)4CH3
D. CH3(CH2)3CH3.
A. CH2=CH-CH=CH2.
B. CH3-CH=CH-CH=CH2.
C. CH3-CH=C(CH3)2.
D. CH2=CH-CH2-CH3.
A. but-1-in, etan.
B. but-2-in, etilen.
C. but-1-in, propin.
D. etan, propilen
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. Nhiệt độ sôi giảm dần theo chiều tăng của phân tử khối.
B. Là nguyên liệu cho nhiều quá trình sản xuất hóa học.
C. Từ C2H4 đến C4H8 là chất khí ở điều kiện thường.
D. Nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
A. có phản ứng thế.
B. có nhiều trong tự nhiên.
C. là chất nhẹ hơn nước.
D. cháy tỏa nhiều nhiệt và có nhiều trong tự nhiên.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. eten và but-1-en.
B. 2-metylpropen và but-1-en.
C. eten và but-2-en.
D. propen và but-2-en.
A. CH4 và C2H6.
B. C2H6 và C3H8.
C. C3H8 và C4H10.
D. C4H10 và C5H12
A. pentan.
B. 2-metylbutan.
C. 2,2-đimetylpropan.
D. 2,2,3,3-tetrametylbutan.
A. 5,6 lít.
B. 8,96 lít.
C. 6,72 lít.
D. 8,4 lít.
A. 18,6 gam.
B. 6,3 gam.
C. 12,6 gam.
D. 5,4 gam
A. 0,05 và 0,1.
B. 0,1 và 0,05.
C. 0,03 và 0,12.
D. 0,12 và 0,03.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK