Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 Trường THPT Phước Thạnh năm học 2017 - 2018

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 Trường THPT Phước Thạnh năm học 2017 - 2018

Câu hỏi 1 :

Tập hợp nào sau đây là tập hợp rỗng?

A. \(A = \left\{ {x \in R|{x^2} - x = 0} \right\}\)

B. \(B = \left\{ {x \in Q|{x^2} = 2} \right\}\)

C. \(C = \left\{ {x \in R|{x^2} - 1 = 0} \right\}\)

D. \(D = \left\{ {x \in Z|0 < x < 4} \right\}\)

Câu hỏi 2 :

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
\frac{2}{x} + \frac{3}{y} = 13\\
\frac{3}{x} + \frac{2}{y} = 12
\end{array} \right.\) có nghiệm là:

A. \(x=\frac{1}{2}, y=-\frac{1}{3}\)

B. \(x=\frac{1}{2}, y=\frac{1}{3}\)

C. \(x=-\frac{1}{2}, y=\frac{1}{3}\)

D. \(x=2, y=3\)

Câu hỏi 3 :

Cho tam giác ABC vuông ở A và có góc \(\widehat B = {50^0}\). Khi đó ta có khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(\left( {\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {CB} } \right) = {140^o}\)

B. \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {BC} } \right) = {50^o}\)

C. \(\left( {\overrightarrow {BC} ,\overrightarrow {AC} } \right) = {90^o}\)

D. \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {CB} } \right) = {130^o}\)

Câu hỏi 4 :

Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?

A. \(\forall n \in N:n \le 2n\)

B. \(\exists n \in N:{n^2} = n\)

C. \(\forall x \in R:{x^2} > 0\)

D. \(\exists x \in R:x > {x^2}\)

Câu hỏi 5 :

Hàm số \(y = {x^2} + 2016\) đồng biến trên khoảng:

A. \((0; + \infty )\)

B. \(( - \infty ;0)\)

C. \(( - \infty ; + \infty )\)

D. \(( - 1; + \infty )\)

Câu hỏi 7 :

Một parabol (P) có đồ thị như hình vẽ bên thìphương trình của (P) là:

A. \(y = {x^2} - 2x + 2\)

B. \(y = \frac{2}{3}{x^2} - \frac{4}{3}x + 2\)

C. \(y = \frac{2}{3}{x^2} - \frac{4}{3}x\)

D. \(y =  - \frac{2}{3}{x^2} - \frac{4}{3}x + 2\)

Câu hỏi 8 :

Tập hợp \(\left( { - 2;4} \right)\backslash \left[ {2;5} \right]\) là tập hợp nào sau đây?

A. \(\left( { - 2;2} \right]\)

B. \(\left( { - 2;2} \right)\)

C. \(\left( { - 2;5} \right]\)

D. \(\left( {2;4} \right]\)

Câu hỏi 9 :

Trong các điểm sau, điểm thuộc parabol (P): y = -x2 + 4x +1 là:

A. A(-2; -12)

B. B(1; 3)

C. C(-1; -5)

D. D(2; 5)

Câu hỏi 10 :

Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ \(\exists x \in R:{x^2} - 8x + 16 \le 0\)” là mệnh đề nào?

A. "\(\forall x \in R:{x^2} - 8x + 16 \ge 0\)"

B. "\(\forall x \in R:{x^2} - 8x + 16 \le 0\)"

C. "\(\forall x \in R:{x^2} - 8x + 16 > 0\)"

D. "\(\forall x \in R:{x^2} - 8x + 16 < 0\)"

Câu hỏi 11 :

Số nghiệm của phương trình \(\left( {{x^2} - 16} \right)\sqrt {3 - x}  = 0\) là:

A. 1 nghiệm 

B. 3 nghiệm 

C. Vô nghiệm 

D. 2 nghiệm 

Câu hỏi 12 :

Cho hàm số \(y =  - {x^2} + 2x + 3\). Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. Đồ thị của hàm số có đỉnh \(I(1;4)\)

B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(( - \infty ;1)\)

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \((1; + \infty )\)

D. Đồ thị hàm số đi qua điểm \(M(2;2)\)

Câu hỏi 13 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào không là hàm số lẻ?

A. \(y = {x^3} - x\)

B. \(y = {x^3} + 1\)

C. \(y = \frac{{{x^3} + x}}{{{x^2} + 1}}\)

D. \(y = \frac{{1 + {x^2}}}{x}\)

Câu hỏi 16 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(4; 3), B(–5; 6) và C(–4; –1). Tọa độ trực tâm của tam giác ABC là:

A. (3; –2)                    

B. (–3; –2)                      

C. (3; 2)

D. (–3; 2)

Câu hỏi 17 :

Cho tam giác đều ABC có cạnh a. Giá trị  \(|\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC} |\) bằng:

A. \(2a\)

B. \(a\)

C. \({\rm{a}}\sqrt 3 \)

D. \(\frac{{{\rm{a}}\sqrt {\rm{3}} }}{{\rm{2}}}\)

Câu hỏi 19 :

Cho tam giác ABC có trọng tâm G và M là trung điểm của AB . Đẳng thức nào sau đây sai?

A. \(\overrightarrow {GA}  + \overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GC}  = \overrightarrow 0 \)

B. \(\overrightarrow {GA}  + \overrightarrow {GB}  = 2\overrightarrow {GM} \)

C. \(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MC}  = \overrightarrow 0 \)

D. \(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MC}  = 3\overrightarrow {MG} \)

Câu hỏi 24 :

Tập xác định D của hàm số \(y =\frac{{2x - 1}}{{3x - 6}} - 3\sqrt {x - 2} \) là:

A. \(D = (2; + \infty)\)                    

B. \(D = [2; + \infty)\)                    

C. \(D = (- \infty; 2]\)                

D. \(D = (- \infty; 2)\)

Câu hỏi 25 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với \(A\left( {3;1} \right),\,B\left( {4;2} \right),\,C\left( {4; - 3} \right)\). Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành?

A. \(D\left( { - 3;4} \right)\)

B. \(D\left( { - 3; - 4} \right)\)

C. \(D\left( {3; - 4} \right)\)

D. \(D\left( {3;4} \right)\)

Câu hỏi 27 :

Chọn kết quả sai?

A. (–5; 7) ∩ (2; 9) = (2; 7)           

B. [–3; 2)  {1; 2} = [–3; 2]

C. {1; 2} \ (1; 2) = {1; 2}            

D. {–1; –2; 0} ∩ (–3; 1) = (–2; 0)

Câu hỏi 28 :

Trong mp cho ba điểm \(A\left( {4;6} \right),B\left( {1;4} \right),C\left( {7;\frac{3}{2}} \right)\). Khẳng định nào sau đây sai?

A. \(\overrightarrow {AB}  = \left( { - 3; - 2} \right),\overrightarrow {AC}  = \left( {3; - \frac{9}{2}} \right)\)

B. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC}  = 0\)

C. \(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \sqrt {13} \)

D. \(\left| {\overrightarrow {BC} } \right| = \frac{{\sqrt {13} }}{2}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK