A. (1) – (3) – (2).
B. (1) – (2) – (3).
C. (3) – (1) – (2).
D. (3) – (2) – (1).
A. Tăng độ dài bước đột ngột trong chạy lao.
B. Dựng thân ngay sau khi xuất phát.
C. Cả A và B đều sai.
D. Cả A và B đều đúng.
A. Xuất phát cao từ tư thế đứng hai chân song song và chạy tăng tốc độ.
B. Xuất phát cao từ tư thế đứng chân trước chân sau và chạy tăng tốc độ.
C. Xuất phát cao theo tín hiệu.
D. Cả 3 phương án trên.
A. Hai chân song song hẹp hơn vai.
B. Hai chân song song rộng bằng vai.
C. Hai chân song song rộng hơn vai.
D. Chân trước chân sau.
A. 10 - 15m.
B. 15 - 20m.
C. 20 - 25m.
D. 25 - 30m.
A. Còi.
B. Khẩu lệnh.
C. Cờ.
D. Cả A, B hoặc C đều đúng.
A. 100m; 200m; 300m
B. 100m; 200m; 400m
C. 100m; 400m; 600m
D. 50m; 100m; 200m
A. Đứng chân trước chân sau.
B. Hai chân song song, rộng bằng vai.
C. Hai chân song song, rộng hơn vai.
D. Khép chân.
A. Chuẩn bị; xuất phát; chạy lao sau xuất phát
B. Xuất phát; chạy lao sau xuất phát; chạy giữa quãng
C. Chuẩn bị; chạy lao sau xuất phát; chạy giữa quãng; về đích
D. Xuất phát; chạy lao sau xuất phát; chạy giữa quãng; về đích
A. 80 – 88% tốc độ chạy tối đa
B. 90 – 95% tốc độ chạy tối đa
C. 96 – 98% tốc độ chạy tối đa
D. 75 – 85% tốc độ chạy tối đa
A. Thân người không nâng cao quá sớm ngay sau xuất phát.
B. Bước chạy đầu tiên sau xuất phát đánh tay ngược bên chân bước ra trước, giúp cơ thể thăng bằng.
C. Không tăng độ dài bước chạy một cách đột ngột.
D. Cả A, B và C đều đúng.
A. 5 giai đoạn.
B. 4 giai đoạn.
C. 3 giai đoạn.
D. 2 giai đoạn.
A. Tăng độ dài bước chạy.
B. Tăng lực đạp sau.
C. Đánh tay nhanh, mạnh ra trước.
D. Cả A và B đều đúng.
A. Trọng tâm dồn vào chân sau.
B. Trọng tâm dồn đều cả hai chân.
C. Trọng tâm dồn nhiều vào chân trước.
D. Trọng tâm dồn nhiều vào chân sau.
A. Thực hiện các bước chạy đầu ngắn ở giai đoạn sau xuất phát
B. Tăng dần độ dài các bước chạy ở giai đoạn sau xuất phát
C. Duy trì các bước chạy ngắn ở giai đoạn chạy lao sau xuất phát
D. Giảm dần tốc độ chạy ở giai đoạn chạy lao sau xuất phát
A. Tăng dần độ dài các bước chạy và lực đạp sau ở giai đoạn chạy sau xuất phát
B. Duy trì tư thế chạy thấp ở giai đoạn sau xuất phát
C. Kết hợp đánh tay mạnh và đạp duỗi để đưa cơ thể về trước ở giai đoạn sau xuất phát
D. Thực hiện các bước chạy ngắn ở giai đoạn chạy lao sau xuất phát
A. Thân người luôn ngả nhiều về phía sau, tư thế chạy thấp.
B. Thân người nâng cao ngay sau khi xuất phát.
C. Thân người luôn ngả nhiều về phía sau, nâng cao ngay sau khi xuất phát.
D. Thân người ngả nhiều về phía trước, không nâng cao quá sớm ngay sau khi xuất phát.
A. Bước chạy đầu tiên sau xuất phát đánh tay ngược bên với chân bước ra trước.
B. Các bước chạy đánh tay cùng bên với chân bước ra trước.
C. Bước chạy đầu tiên sau xuất phát đánh tay cùng bên với chân bước ra trước.
D. Các bước chạy đầu tiên có độ dài lớn.
A. Không tăng độ dài bước chạy đột ngột
B. Thân người luôn ngả về phía sau để duy trì tốc độ chạy.
C. Thực hiện các bước chạy nhỏ, đồng thời giữ tư thế chạy thấp
D. Bước chạy đầu tiên sau xuất phát đánh tay cùng bên với chân bước ra trước.
A. Thân người ngả nhiều ra trước và duy trì tư thế cao.
B. Thân người ngả nhiều ra sau và duy trì tư thế thấp.
C. Thân người ngả nhiều ra sau và duy trì tư thế cao.
D. Thân người ngả nhiều ra trước và duy trì tư thế thấp.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK