A. Chân trái kiễng gót, đồng thời hai tay đưa ra sau, lòng bàn tay ngửa.
B. Chân trái kiễng gót, đồng thời hai tay đưa ra sau, lòng bàn tay sấp.
C. Chân trái kiễng gót, đồng thời hai tay đưa ra trước, lòng bàn tay sấp.
D. Chân trái kiễng gót, đồng thời hai tay đưa ra trước, lòng bàn tay ngửa.
A. Nhịp 1.
B. Nhịp 2.
C. Nhịp 3.
D. Nhịp 4.
A. Lòng bàn tay ngửa.
B. Lòng bàn tay sấp.
C. Lòng bàn tay hướng vào nhau.
D. Lòng bàn tay hướng ra ngoài.
A. Chân trái bước sang ngang rộng hơn vai.
B. Chân trái bước sang ngang rộng bằng vai.
C. Chân trái bước ra trước.
D. Chân trái thu về.
A. Chân trái bước ra trước, chân phải kiễng gót, đồng thời hai tay đưa ra trước lòng bàn tay hướng vào nhau.
B. Chân trái bước ra trước, chân phải kiễng gót, đồng thời hai tay đưa ra trước lòng bàn tay hướng ra ngoài.
C. Chân phải bước ra trước, chân trái kiễng gót, đồng thời hai tay đưa ra trước lòng bàn tay hướng vào nhau.
D. Chân phải bước ra trước, chân trái kiễng gót, đồng thời hai tay đưa ra trước lòng bàn tay hướng ra ngoài.
A. Nhịp 8.
B. Nhịp 9.
C. Nhịp 10.
D. Nhịp 11.
A. Hai tay vỗ vào nhau.
B. Hai tay hạ theo thân người.
C. Hai tay dang ngang.
D. Hai tay chống hông.
A. Thân người nghiêng sang phải.
B. Thân người nghiêng sang trái.
C. Thân người thẳng.
D. Thân người ngả ra sau.
A. Thân người thẳng, đồng thời hai tay dang ngang, lòng bàn tay ngửa.
B. Thân người thẳng, đồng thời hai tay dang ngang, lòng bàn tay sấp.
C. Thân người nghiêng sang trái, đồng thời hai tay dang ngang, lòng bàn tay sấp.
D. Thân người nghiêng sang trái, đồng thời hai tay dang ngang, lòng bàn tay ngửa.
A. Hai tay vỗ vào nhau.
B. Hai tay hạ theo thân người.
C. Hai tay chống hông.
D. Hai tay dang ngang.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK