A. 13 - 15 bước.
B. 15 - 17 bước.
C. 17 - 19 bước.
D. 19 - 21 bước.
A. 13 - 15 bước.
B. 15 - 17 bước.
C. 17 - 19 bước.
D. 19 - 21 bước.
A. Đứng chân trước chân sau, trọng lượng dồn vào chân trước.
B. Đứng chân trước chân sau, trọng lượng dồn vào chân sau.
C. Hai chân song song.
D. Khép chân.
A. Xác định độ dài đà, chạy tăng tốc độ và đạt tốc độ nhanh nhất ở 4 - 6 bước đà cuối, kết hợp đặt chân giậm nhảy nhanh vào ván giậm nhảy.
B. Chạy đà với độ dài đà tăng dần, kết hợp giậm nhảy bước bộ.
C. Chạy đà giậm nhảy qua xà thấp cao từ 30 - 40 cm và rơi xuống bằng chân lăng.
D. Tất cả phương án trên
A. Số bước chạy đà thông thường đối với nam từ 15 đến 17 bước.
B. Số bước chạy đà thông thường đối với nữ từ 13 đến 15 bước.
C. Số bước đà chẵn thì chân giậm nhảy đặt sau.
D. Số bước đà lẻ thì chân giậm nhảy đặt sau.
A. Chân trước.
B. Chân sau.
C. Cả hai chân.
D. Giữa hai chân.
A. 15 - 20m.
B. 20 - 25m.
C. 25 - 30m.
D. 30 - 35m.
A. Chạm vạch giậm nhảy.
B. Giậm phía ngoài ván giậm (phần hai bên).
C. Nhảy xong đi ngược lại khu vực hố nhảy.
D. Cả 3 lỗi trên.
A. 15 – 20 m
B. 20 – 25 m
C. 11 – 15 bước chạy
D. Cả A và C đều đúng
A. 11 – 15 bước chạy
B. 11 – 13 bước chạy
C. 13 – 15 bước chạy
D. 14 – 16 bước chạy
A. 11 – 15 bước chạy
B. 11 – 13 bước chạy
C. 13 – 15 bước chạy
D. 14 – 16 bước chạy
A. 1 bước đi thường
B. 2 bước đi thường
C. 3 bước đi thường
D. 4 bước đi thường
A. Kéo dài cự li chạy đà bằng khoảng cách trên
B. Rút ngắn cự li chạy đà bằng khoảng cách trên
C. Kéo dài cự li chạy đà dài hơn khoảng cách trên
D. Rút ngắn cự li chạy đà ngắn hơn khoảng cách trên
A. Kéo dài cự li chạy đà bằng khoảng cách trên
B. Rút ngắn cự li chạy đà bằng khoảng cách trên
C. Kéo dài cự li chạy đà dài hơn khoảng cách trên
D. Rút ngắn cự li chạy đà ngắn hơn khoảng cách trên
A. Với cự li chạy đà lẻ, chân giậm nhảy đặt phía sau, tay cùng bên chân giậm nhảy đưa ra trước, tay còn lại đưa về sau.
B. Với cự li chạy đà lẻ, chân giậm nhảy đặt phía trước, tay cùng bên chân giậm nhảy đưa ra trước, tay còn lại đưa về sau.
C. Với cự li chạy đà chẵn, chân giậm nhảy đặt phía sau, tay cùng bên chân giậm nhảy đưa ra trước, tay còn lại đưa về sau.
D. Với cự li chạy đà chẵn, chân giậm nhảy đặt phía sau, tay cùng bên chân giậm nhảy đưa ra sau, tay còn lại đưa về trước.
A. Chân giậm nhảy đặt phía sau, tay cùng bên chân giậm nhảy đưa ra trước, tay còn lại đưa về sau.
B. Chân bước bộ đặt phía sau, tay cùng bên chân bước bộ đưa ra trước, tay còn lại đưa về sau.
C. Chân giậm nhảy đặt phía trước, tay cùng bên chân giậm nhảy đưa về sau, tay còn lại đưa ra trước.
D. Không có đáp án đúng.
A. Các bước chạy có tính nhịp điệu, phối hợp nhịp nhàng giữa các động tác.
B. Tăng đều tốc độ trên toàn bộ cự li
C. Chân giậm nhảy đặt phía sau, tay cùng bên chân giậm nhảy đưa ra trước, tay còn lại đưa về sau.
D. Cả A và B đều đúng.
A. Đo từ ván giậm nhảy, đi ngược về hướng chạy đà đến điểm xuất phát chạy đà.
B. Cự li chạy đà trung bình từ 20 – 25m hoặc 15 – 20 bước chạy.
C. Cự li chạy đà của nam khoảng từ 13 – 15 bước chạy.
D. Cự li chạy đà của nữ từ 11 – 13 bước chạy.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK