A. Đứng chân trước chân sau, chân thuận đặt phía trước.
B. Đứng chân trước chân sau, chân thuận đặt phía sau.
C. Hai chân song song.
D. Khép chân.
A. 20 - 25cm.
B. 25 - 30cm.
C. 30 - 35cm.
D. 35 - 40cm.
A. 25 - 30cm.
B. 30 - 35cm.
C. 35 - 40cm.
D. 40 - 45cm.
A. 40 - 50cm.
B. 50 - 60cm.
C. 60 - 70cm.
D. 70 - 80cm.
A. Sau khi cầu rời chân, chân phát cầu bước về trước một bước và chuẩn bị cho động tác tiếp theo.
B. Sau khi cầu rời chân, hạ chân và tiếp tục thực hiện lặp lại.
C. Sau khi cầu rời đùi, hạ chân để tiếp tục thực hiện các kĩ thuật tiếp theo.
D. Đứng nghiêm.
A. Mô phỏng kĩ thuật phát cầu cao chân chính diện bằng mu bàn chân.
B. Phát cầu cao chân chính diện bằng mu bàn chân qua lưới.
C. Phát cầu cao chân chính diện bằng mu bàn chân qua lưới vào các vị trí khác nhau.
D. Tất cả phương án trên.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Tay bên chân không thuận cầm cầu, đế cầu ngang với thắt lưng, cách người từ 30 – 35cm.
B. Tay bên chân thuận cầm cầu, đế cầu ngang với thắt lưng, cách người từ 20 – 25cm.
C. Tay bên chân không thuận cầm cầu, đế cầu ngang với thắt lưng, cách người từ 20 – 25cm.
D. Tay bên chân thuận cầm cầu, đế cầu ngang với thắt lưng, cách người từ 30 – 35cm.
A. Đứng hai chân song song, cách nhau khoảng 30 – 35cm.
B. Tay bên chân thuận cầm cầu, để cầu cao ngang thắt lưng.
C. Mắt nhìn theo hướng phát cầu.
D. Chân thuận (chân phát cầu) đặt phía sau.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK