A. Ngón chân cái - mắt cá chân - gót chân.
B. Mũi bàn chân - mắt cá nhân - gót chân.
C. Ngón chân cái - mắt cá chân - lòng bàn chân.
D. Mũi bàn chân - mắt cá nhân - lòng bàn chân.
A. Chân trước chân sau.
B. Đứng hai chân rộng bằng vai.
C. Đứng hai chân rộng hơn vai.
D. Khép chân.
A. Sau khi cầu rời đùi, hạ chân để tiếp tục thực hiện các kĩ thuật tiếp theo.
B. Sau khi cầu rời chân, chân phát cầu bước về trước một bước và chuẩn bị cho động tác tiếp theo.
C. Sau khi cầu rời chân, hạ chân và tiếp tục thực hiện lặp lại.
D. Tiếp tục tâng cầu và chuẩn bị thực hiện các kĩ thuật tiếp theo.
A. 1,2m.
B. 1,3m.
C. 1,4m.
D. 1,5m.
A. 5cm.
B. 4cm.
C. 3cm.
D. 2cm.
A. Đứng chân trước chân sau, chân sau hơi trùng xuống, tay bên không thuận cầm cầu.
B. Đứng hai chân rộng bằng vai, thân người thẳng, tay bên thuận cầm cầu.
C. Đứng chân trước chân sau, chân sau hơi trùng xuống, tay bên thuận cầm cầu.
D. Đứng hai chân rộng bằng vai, thân người thẳng, tay bên không thuận cầm cầu.
A. 5 - 10cm.
B. 10 - 15cm.
C. 15 - 20cm.
D. 20 - 25cm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK