A. Chân trước chân sau, chân không thuận đặt trước.
B. Chân trước chân sau, chân không thuận đặt sau.
C. Hai chân song song.
D. Khép chân.
A. 5 - 10 cm.
B. 10 - 15 cm.
C. 15 - 20 cm.
D. 20 - 25 cm.
A. Phần trên phía trước quả bóng.
B. Phần trên phía sau quả bóng.
C. Phần giữa phía sau quả bóng.
D. Phần giữa phía trước quả bóng.
A. Hai tay duỗi thẳng, lòng bàn tay hơi xoay ra ngoài.
B. Tiếp xúc đất bằng một hoặc hai chân, gối khuỵu để giữ thăng bằng cho cơ thể.
C. Hai tay duỗi thẳng, hai mu bàn tay hướng vào nhau.
D. Tiếp tục dẫn bóng và chuẩn bị thực hiện các kĩ thuật tiếp theo.
A. Xô đẩy hoặc chèn ép đối phương.
B. Có hành vi bạo lực với đối phương.
C. Lôi kéo quá mạnh đối phương.
D. Tất cả phương án trên.
A. Đứng chân trước chân sau, chân không thuận đặt trước.
B. Mũi bàn chân ngang với mép trước của bóng, cách bóng từ 15 – 20cm.
C. Chân thuận đặt sau, thân trên hơi đổ về trước.
D. Hai tay co tự nhiên, mắt nhìn bóng.
A. 10 - 15m.
B. 15 - 20m.
C. 20 - 25m.
D. 25 - 30m.
A. Dẫn bóng theo đường kẻ thẳng.
B. Dẫn bóng theo hình tam giác.
C. Dẫn bóng theo hình tứ giác.
D. Dẫn bóng luồn cọc.
A. 15 giây.
B. 30 giây.
C. 45 giây.
D. 60 giây.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK