A. Chạy đà – Bay trên không – Giậm nhảy – Rơi xuống cát.
B. Chạy đà – Giậm nhảy – Bay trên không – Rơi xuống cát.
C. Giậm nhảy – Chạy đà – Bay trên không – Rơi xuống cát.
D. Giậm nhảy – Bay trên không – Chạy đà – Rơi xuống cát.
A. 2,75 - 3m.
B. 3 – 3,25m.
C. 3,25 – 3,5m.
D. 3,5 – 3,75m.
A. Độ dày của ván giậm nhảy.
B. Chiều dài của ván giậm nhảy.
C. Chiều rộng của ván giậm nhảy.
D. Chiều ngang của ván giậm nhảy.
A. 1 - 3m.
B. 3 - 5m.
C. 5 - 7m.
D. 7 - 9m.
A. Mép trước ván giậm nhảy đến điểm rơi gần nhất của bất kì bộ phận nào của cơ thể người chạy.
B. Mép trước ván giậm nhảy đến điểm rơi xa nhất của bất kì bộ phận nào của cơ thể người chạy.
C. Mép sau ván giậm nhảy đến điểm rơi gần nhất của bất kì bộ phận nào của cơ thể người chạy.
D. Mép sau ván giậm nhảy đến điểm rơi xa nhất của bất kì bộ phận nào của cơ thể người chạy.
A. Ổn định tư thế chạy đà, số bước và nhịp điệu chạy đà.
B. Giậm nhảy nhanh, mạnh.
C. Phối hợp nhịp nhàng với các giai đoạn bay trên không và rơi xuống cát.
D. Cả A, B và C.
A. Chạy đà và tiếp đất.
B. Giậm nhảy và tiếp đất.
C. Trên không và tiếp đất.
D. Chạy đà và giậm nhảy.
A. Chiều dài 0,9 mét và chiều rộng là 0,2 mét.
B. Chiều dài 1 mét và chiều rộng là 0,5 mét.
C. Chiều dài 1,22 mét và chiều rộng là 0,2 mét.
D. Chiều dài 2 mét và chiều rộng là 0,5 mét.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK