Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Trắc nghiệm Toán 7 Bài tập cuối chương 3 có đáp án !!

Trắc nghiệm Toán 7 Bài tập cuối chương 3 có đáp án !!

Câu hỏi 5 :

Cho hình vẽ dưới đây, biết a // b. Tính x, y.

A. x = 60° và y = 35°;

B. x = 120° và y = 145°;

C. x = 35° và y = 60°;

D. x = 145° và y = 120°.

Câu hỏi 6 :

Cho định lí: “Hai tia phân giác của hai góc kề bù tạo thành một góc vuông” và hình vẽ.

A. Kết luận: \[OI \bot OK\].

B. Kết luận: Cho góc bẹt AOB và tia OI; tia OJ là tia phân giác góc BOK, OK là tia phân giác AOI.

C. Kết luận: Cho góc bẹt AOB và tia OI; tia OJ là tia phân giác góc BOI, OK là tia phân giác AOK.

D. Kết luận: \[OB \bot OK\].

Câu hỏi 8 :

Khi chứng minh định lí, người ta cần:

A. Chứng minh định lí đó đúng;

B. Chứng minh định lí đó đúng trong trường hợp cụ thể của giả thiết;

C. Chứng minh định lí đó đúng trong mọi trường hợp có thể xảy ra của giả thiết;

D. Chứng minh định lí đó đúng trong một vài trường hợp cụ thể của giả thiết.

Câu hỏi 9 :

Cho các phát biểu sau:

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. 5.

Câu hỏi 10 :

Trong các hình dưới đây hình nào chứa hai góc đối đỉnh.

A. Hình 1;

B. Hình 2;

C. Hình 3;

D. Hình 4.

Câu hỏi 11 :

Cho hình vẽ.

A. hai góc đối đỉnh;

B. hai góc đồng vị;

C. hai góc kề bù;

D. hai góc so le trong.

Câu hỏi 12 :

Hai đường thẳng mn và m’n’ cắt nhau tại điểm O. Góc đối đỉnh của \[\widehat {mOn'}\] là:

A. \[\widehat {m'On'}\]

B. \[\widehat {m'On}\]

C. \[\widehat {mOn'}\]

D. \[\widehat {mOn}\]

Câu hỏi 13 :

Hình nào dưới đây vẽ Oz là tia phân giác của góc aOb.

A. Hình 1, Hình 3;

B. Hình 2, Hình 4;

C. Hình 3, Hình 4;

D. Hình 4, Hình 1.

Câu hỏi 14 :

Cho ba đường thẳng phân biệt a, b và c, biết c // a và c // b. Kết luận nào đúng:

A. a // b;

B. \[b \bot c\];

C. \[a \bot b\];

D. Cả 3 đáp án đều sai.

Câu hỏi 15 :

Tìm số đo x:

A. 65°;

B. 120°;

C. 95°;

D. 50°.

Câu hỏi 19 :

Cho hình vẽ

A. 180°;

B. 141°;

C. 120°;

D. 138°.

Câu hỏi 20 :

Chọn hình vẽ. Em hãy chọn câu trả lời đúng.

A. \[\widehat {DAB}\] và \[\widehat {EAD}\] là hai góc so le trong;

B. \[\widehat {AFE}\] và \[\widehat {BAC}\] là hai góc so le trong;

C. \[\widehat {AFE}\] và \[\widehat {ACB}\] là hai góc đồng vị;

D. \[\widehat {BAC}\] và \[\widehat {DAB}\] là hai góc đồng vị.

Câu hỏi 21 :

Cho hình vẽ

A. 51°;

B. 129°;

C. 138°;

D. 48°.

Câu hỏi 22 :

Cho hình vẽ dưới đây, biết a // b. Tính x, y.

A. x = 60° và y = 35°;

B. x = 120° và y = 145°;

C. x = 35° và y = 60°;

D. x = 145° và y = 120°.

Câu hỏi 24 :

Phát biểu định lí sau bằng lời.

A. Nếu đường thẳng t cắt hai đường thẳng m, n và trong số các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì hai đường thẳng m, n vuông góc với nhau;

B. Nếu đường thẳng t cắt hai đường thẳng m, n và trong số các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì hai đường thẳng m, n song song với nhau;

C. Nếu đường thẳng t cắt hai đường thẳng m, n và trong số các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng m, n song song với nhau;

D. Nếu đường thẳng t cắt hai đường thẳng m, n và trong số các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng m, n vuông góc với nhau.

Câu hỏi 25 :

“Nếu hai góc đối đỉnh thì hai góc đó bằng nhau”

A. Hình 1;

B. Hình 2;

C. Hình 3;

D. Hình 4.

Câu hỏi 26 :

Cho hình vẽ,

A. \[x = y = 35^\circ \];

B. \[x = 35^\circ ;y = 45^\circ \];

C. \[x = 45^\circ ;y = 35^\circ \];

D. \[x = y = 70^\circ \].

Câu hỏi 27 :

Chọn đáp án đúng.

A. \[\widehat {AID}\]và \[\widehat {CIB}\] là hai góc kề bù;

B. \[\widehat {ABC}\] và \[\widehat {ADC}\] là hai góc kề bù;

C. \[\widehat {AIB}\] và \[\widehat {BIC}\] là hai góc kề bù;

D. \[\widehat {AIB}\] và \[\widehat {DIC}\] là hai góc kề bù.

Câu hỏi 28 :

Viết giả thiết, kết luận cho định lí sau:

A.















Giả thiết



c cắt a tại A, c cắt b tại B


\[\widehat {{A_4}}\] và \[\widehat {{B_2}}\] là hai góc so le trong


\[\widehat {{A_4}} = \widehat {{B_2}}\]



Kết luận



a // b



B.















Giả thiết



c cắt a tại A, c cắt b tại B


\[\widehat {{A_3}}\] và \[\widehat {{B_1}}\] là hai góc đối đỉnh


\[\widehat {{A_3}} = \widehat {{B_1}}\]



Kết luận



a // b



C.















Giả thiết



c cắt a tại A, c cắt b tại B


\[\widehat {{A_3}}\] và \[\widehat {{B_1}}\] là hai góc so le trong


\[\widehat {{A_3}} \ne \widehat {{B_1}}\]



Kết luận



a // b



D.















Giả thiết



c cắt a tại A, c cắt b tại B


\[\widehat {{A_3}}\] và \[\widehat {{B_1}}\] là hai góc đồng vị


\[\widehat {{A_3}} \ne \widehat {{B_1}}\]



Kết luận



a // b



Câu hỏi 29 :

Điền vào chỗ trống nội dung phù hợp.

A. kết luận;

B. khẳng định;

C. chứng minh;

D. Cả 3 đáp án đều đúng.

Câu hỏi 30 :

Trong các đồ vật sau, vật nào có dạng hình hộp chữ nhật?

A.  Trong các đồ vật sau, vật nào có dạng hình hộp chữ nhật? (ảnh 1)

B.  Trong các đồ vật sau, vật nào có dạng hình hộp chữ nhật? (ảnh 2)

C.  Trong các đồ vật sau, vật nào có dạng hình hộp chữ nhật? (ảnh 3)

D. Phương án A và C đúng.

Câu hỏi 32 :

Chọn phương án sai

A. Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng tứ giác;

B. Hình lập phương là hình lăng trụ đứng tứ giác;

C. Hình tam giác là hình lăng trụ đứng tam giác;

D. Đáp án A và B đúng.

Câu hỏi 33 :

Chọn câu sai. Hình hộp chữ nhật có:

A. 4 đường chéo;

B. 8 đỉnh;

C. 6 mặt;

D. 14 cạnh.

Câu hỏi 40 :

Chọn đáp án đúng. Hình lăng trụ đứng tam giác có:

A. 5 mặt, 9 cạnh, 12 đỉnh;

B. 6 mặt, 12 cạnh, 6 đỉnh;

C. 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh;

D. 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh.

Câu hỏi 41 :

Thể tích hình lăng trụ đứng tứ giác có các kích thước như hình vẽ dưới đây là?

A. V = 80 cm3;

B. V = 18 cm3;

C. V = 19 cm3;

D. V = 90 cm3.

Câu hỏi 53 :

Khối rubic có dạng hình.

A. hình chữ nhật;

B. hình lập phương;

C. hình hộp chữ nhật;

D. hình lăng trụ đứng tam giác.

Câu hỏi 54 :

Chọn phương án sai.

A. Ống bút là hình lăng trụ đứng tứ giác;

B. Ống bút là hình hộp chữ nhật;

C. Ống bút là hình lập phương;

D. Cả A và B đúng.

Câu hỏi 57 :

Cho sọt tre có các kích thước như hình vẽ. Diện tích xung quanh của sọt tre là?

A. 7 200 cm2;

B. 5 600 cm2;

C. 6 250 cm2;

D. 7 900 cm2.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK