A. 50°;
B. 40°;
C. 60°;
D. 30°.
A. 60°;
B. 34°;
C. 40°;
D. 84°.
A. 60°;
B. 40°;
C. 30°;
D. 125°.
A. 152°;
B. 143°;
C. 45°;
D. 35°.
A. x = 60° và y = 35°;
B. x = 120° và y = 145°;
C. x = 35° và y = 60°;
D. x = 145° và y = 120°.
A. Kết luận: \[OI \bot OK\].
B. Kết luận: Cho góc bẹt AOB và tia OI; tia OJ là tia phân giác góc BOK, OK là tia phân giác AOI.
C. Kết luận: Cho góc bẹt AOB và tia OI; tia OJ là tia phân giác góc BOI, OK là tia phân giác AOK.
D. Kết luận: \[OB \bot OK\].
A. 145°;
B. 80°;
C. 156°;
D. 134°.
A. Chứng minh định lí đó đúng;
B. Chứng minh định lí đó đúng trong trường hợp cụ thể của giả thiết;
C. Chứng minh định lí đó đúng trong mọi trường hợp có thể xảy ra của giả thiết;
D. Chứng minh định lí đó đúng trong một vài trường hợp cụ thể của giả thiết.
A. Hình 1;
B. Hình 2;
C. Hình 3;
D. Hình 4.
A. hai góc đối đỉnh;
B. hai góc đồng vị;
C. hai góc kề bù;
D. hai góc so le trong.
A. \[\widehat {m'On'}\]
B. \[\widehat {m'On}\]
C. \[\widehat {mOn'}\]
D. \[\widehat {mOn}\]
A. Hình 1, Hình 3;
B. Hình 2, Hình 4;
C. Hình 3, Hình 4;
D. Hình 4, Hình 1.
A. a // b;
B. \[b \bot c\];
C. \[a \bot b\];
D. Cả 3 đáp án đều sai.
A. 50o;
B. 60o;
C. 65o;
D. 85o.
A. Ba cặp;
B. Bốn cặp;
C. Một cặp;
D. Vô số cặp.
A. 149°;
B. 136°;
C. 70°;
D. 64°.
A. \[\widehat {DAB}\] và \[\widehat {EAD}\] là hai góc so le trong;
B. \[\widehat {AFE}\] và \[\widehat {BAC}\] là hai góc so le trong;
C. \[\widehat {AFE}\] và \[\widehat {ACB}\] là hai góc đồng vị;
D. \[\widehat {BAC}\] và \[\widehat {DAB}\] là hai góc đồng vị.
A. x = 60° và y = 35°;
B. x = 120° và y = 145°;
C. x = 35° và y = 60°;
D. x = 145° và y = 120°.
A. 152°;
B. 143°;
C. 45°;
D. 35°.
A. Nếu đường thẳng t cắt hai đường thẳng m, n và trong số các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì hai đường thẳng m, n vuông góc với nhau;
B. Nếu đường thẳng t cắt hai đường thẳng m, n và trong số các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì hai đường thẳng m, n song song với nhau;
C. Nếu đường thẳng t cắt hai đường thẳng m, n và trong số các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng m, n song song với nhau;
D. Nếu đường thẳng t cắt hai đường thẳng m, n và trong số các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng m, n vuông góc với nhau.
A. Hình 1;
B. Hình 2;
C. Hình 3;
D. Hình 4.
A. \[x = y = 35^\circ \];
B. \[x = 35^\circ ;y = 45^\circ \];
C. \[x = 45^\circ ;y = 35^\circ \];
D. \[x = y = 70^\circ \].
A. \[\widehat {AID}\]và \[\widehat {CIB}\] là hai góc kề bù;
B. \[\widehat {ABC}\] và \[\widehat {ADC}\] là hai góc kề bù;
C. \[\widehat {AIB}\] và \[\widehat {BIC}\] là hai góc kề bù;
D. \[\widehat {AIB}\] và \[\widehat {DIC}\] là hai góc kề bù.
A.
Giả thiết | c cắt a tại A, c cắt b tại B \[\widehat {{A_4}}\] và \[\widehat {{B_2}}\] là hai góc so le trong \[\widehat {{A_4}} = \widehat {{B_2}}\] |
Kết luận | a // b |
B.
Giả thiết | c cắt a tại A, c cắt b tại B \[\widehat {{A_3}}\] và \[\widehat {{B_1}}\] là hai góc đối đỉnh \[\widehat {{A_3}} = \widehat {{B_1}}\] |
Kết luận | a // b |
C.
Giả thiết | c cắt a tại A, c cắt b tại B \[\widehat {{A_3}}\] và \[\widehat {{B_1}}\] là hai góc so le trong \[\widehat {{A_3}} \ne \widehat {{B_1}}\] |
Kết luận | a // b |
D.
Giả thiết | c cắt a tại A, c cắt b tại B \[\widehat {{A_3}}\] và \[\widehat {{B_1}}\] là hai góc đồng vị \[\widehat {{A_3}} \ne \widehat {{B_1}}\] |
Kết luận | a // b |
A. kết luận;
B. khẳng định;
C. chứng minh;
D. Cả 3 đáp án đều đúng.
A.
B.
C.
D. Phương án A và C đúng.
A. Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng tứ giác;
B. Hình lập phương là hình lăng trụ đứng tứ giác;
C. Hình tam giác là hình lăng trụ đứng tam giác;
D. Đáp án A và B đúng.
A.
B.
C.
D.
A. V = S.h;
B. V = 2.S.h;
C. V = S. h2;
D. V = 2.S.h2.
A. 1331 cm3;
B. 121 cm3;
C. 3765 cm3;
D. 144 cm3.
A. 54,02 m3;
B. 42 m3;
C. 100 m3;
D. 42,02 m3.
A. 24 cm2;
B. 18 cm2;
C. 5 cm2;
D. 6 cm2.
A. ;
B. ;
C. Sxq = C.h;
D. Sxq = 2C.h.
A. 5 mặt, 9 cạnh, 12 đỉnh;
B. 6 mặt, 12 cạnh, 6 đỉnh;
C. 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh;
D. 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh.
A. V = 80 cm3;
B. V = 18 cm3;
C. V = 19 cm3;
D. V = 90 cm3.
A. 8 cm2;
B. 64 cm2;
C. 128 cm2;
D. 256 cm2.
A. 52 cm2;
B. 60 cm2;
C. 72 cm2;
D. 54 cm2.
A. 25 cm;
B. 25 cm2;
C. 50 cm2;
D. 50 cm.
A. 1 cm;
B. 2 cm;
C. 3 cm;
D. 4 cm.
A. 306 m3;
B. 336 m3;
C. 540 m3;
D. 153 m3.
A. 260 cm2;
B. 130 cm2;
C. 273 cm2;
D. 224 cm2.
A. 9 cm;
B. 8 cm;
C. 7 cm;
D. 6 cm.
A. 423 cm2;
B. 130 cm2;
C. 220 cm2;
D. 352 cm2.
A. 52 cm2;
B. 60 cm2;
C. 72 cm2;
D. 32 cm2.
A. 88 cm2;
B. 72 cm2;
C. 49 cm2;
D. 65 cm2.
A. 5 m2;
B. 5 m;
C. 10 m2;
D. 10,6 m2.
A. hình chữ nhật;
B. hình lập phương;
C. hình hộp chữ nhật;
D. hình lăng trụ đứng tam giác.
A. Ống bút là hình lăng trụ đứng tứ giác;
B. Ống bút là hình hộp chữ nhật;
C. Ống bút là hình lập phương;
D. Cả A và B đúng.
A. 120 cm3;
B. 240 cm3;
C. 240 cm2;
D. 120 cm2.
A. 200 ml;
B. 200 m3;
C. 500 ml;
D. 500 m3.
A. 7 200 cm2;
B. 5 600 cm2;
C. 6 250 cm2;
D. 7 900 cm2.
A. 253 m3;
B. 123 m2;
C. 313 m2;
D. 543 m3.
A. 5,4 m2;
B. 5,9 m2;
C. 6,4 m2;
D. 9,9 m2.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK