Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3. Biểu đồ đoạn thẳng có đáp án !!

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3. Biểu đồ đoạn thẳng có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Cho biểu đồ đoạn thẳng dưới đây, hãy trả lời các câu 1 đến câu 6.

Media VietJack

A. Doanh thu trong 12 tháng của cửa hàng A;

B. Doanh thu trong 90 tháng của cửa hàng A;

C. Doanh thu trong 1 quý của cửa hàng A;

D. Tất cả đáp án trên đều đúng.

Câu hỏi 2 :

Tháng có doanh thu lớn nhất là?

A. Tháng 4;

B. Tháng 8;

C. Tháng 1;

D. Tháng 12.

Câu hỏi 3 :

Doanh thu của cửa hàng tăng trong những khoảng thời gian nào?

D. Đáp án A và C đều đúng. Hướng dẫn giải


B. 6 – 7;



C. 8 – 9 ; 9 – 10;


D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.

Câu hỏi 4 :

Biểu đồ biểu diễn các thông tin về vấn đề gì?

A. Nhiệt độ trung bình các tháng năm 2020 tại Thành phố Hồ Chí Minh;

B. Nhiệt độ trung bình các tháng năm 2020 tại Thành phố Hà Nội;

C. Nhiệt độ trung bình các tháng năm 2020 của cả nước;

D. Nhiệt độ trung bình các ngày trong năm 2020 tại Thành phố Hồ Chí Minh.

Câu hỏi 5 :

Đơn vị số liệu là gì?

A. oC;

B. Tháng;

C. Năm;

D. Ngày.

Câu hỏi 6 :

Cho biểu đồ đoạn thẳng dưới đây. Hãy trả lời các câu 7 đến câu 12.

Thời điểm nhiệt độ thấp nhất là? A. Tháng 4; B. Tháng 8; C. Tháng 5; D. Tháng 12. (ảnh 1)

A. Tháng 4;

B. Tháng 8;

C. Tháng 5;

D. Tháng 12.

Câu hỏi 7 :

Tháng có nhiệt độ trung bình cao nhất là?

A. Tháng 6;

B. Tháng 9;

C. Tháng 4;

D. Tháng 12.

Câu hỏi 8 :

Nhiệt độ trung bình không đổi trong những khoảng thời gian nào?

A. 7 – 8;

B. 9 – 10;

C. Đáp án A và B đều đúng;

D. Đáp án A và B đều sai.

Câu hỏi 9 :

Nhiệt độ trung bình tăng trong những khoảng thời gian từ tháng?

A. 1 – 2;

B. 2 – 3;

C. 3 – 4;

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.

Câu hỏi 14 :

Doanh thu của cửa hàng giảm trong những khoảng thời gian nào?


A. 4 – 5;



B. 6 – 7;

C. 8 – 9 ; 9 – 10;

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.

Câu hỏi 15 :

Đơn vị đo thời gian là?


A. Triệu đồng;


B. Tháng;

C. Năm;

D. Giờ.

Câu hỏi 16 :

Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về biểu đồ đoạn thẳng?

A. Trục nằm ngang biểu diễn các đối tượng thống kê;

B. Biểu đồ đoạn thẳng là đường gấp khúc nối từng điểm liên tiếp bằng các đoạn thẳng;

C. Mỗi điểm đầu mút của các đoạn thẳng trong đường gấp khúc được xác định bởi một đối tượng thống kê và số liệu thống kê theo tiêu chí của đối tượng đó.

D. Trục nằm ngang biểu diễn tiêu chí thống kê và trên trục đó đã xác định độ dài đơn vị thống kê.

Câu hỏi 22 :

Cho biểu đồ biểu diễn lượng mưa trung bình các tháng năm 2019 tại Thành phố Hồ Chí Minh (mm).

A. Từ tháng 5 đến tháng 11;

B. Từ tháng 6 đến tháng 10;

C. Từ tháng 5 đến tháng 10;

D. Từ tháng 6 đến tháng 11.

Câu hỏi 23 :

Cho biểu đồ biểu diễn thu nhập bình quân đầu người/năm của Việt Nam (tính theo đô la Mỹ) ở một số năm trong giai đoạn từ năm 1986 đến 2020:

A. Từ năm 1986 đến năm 2020 thu nhập bình quân đầu người/năm tăng đều;

B. Từ năm 2019 đến năm 2020 thu nhập bình quân đầu người/năm tăng nhanh nhất;

C. Thu nhập bình quân đầu người/năm năm 2020 gấp hơn 20 lần năm 1991;

D. Cả 3 đáp án trên đều sai.

Câu hỏi 24 :

Biểu đồ dưới đây cho biết nhiệt độ trung bình các tháng năm 2020 tại Thành phố Hồ Chí Minh.

A. Từ tháng 1 đến tháng 3;

B. Từ tháng 1 đến tháng 4;

C. Từ tháng 1 đến tháng 5;

D. Từ tháng 1 đến tháng 6.

Câu hỏi 25 :

Cho biểu đồ Tổng sản phẩm Quốc nội (GDP) Việt Nam qua các năm:

A. 130,5 tỉ đô la;

B. 132,5 tỉ đô la;

C. 134,5 tỉ đô la;

D. 136,5 tỉ đô la.

Câu hỏi 27 :

Biểu đồ dưới đây cho biết số lượng máy tính bán được trong 6 tháng đầu năm của một cửa hàng.

A. Trong hai tháng đầu số lượng máy tính để bàn bán được ít hơn máy tính xách tay;

B. Bốn tháng sau số lượng máy tính để bàn bán được ngày càng tăng;

C. Tổng số lượng máy tính xách tay bán được trong 6 tháng là 179 máy;

D. Tổng số lượng máy tính để bàn bán được trong 6 tháng là 179 máy.

Câu hỏi 29 :

Cho biểu đồ biểu diễn tỉ lệ số dân của các châu lục tính đến ngày 1-7-2020.

A. 3879,5043 triệu người;

B. 3879,5034 triệu người;

C. 3897,5043 triệu người;

D. 3897,5034 triệu người.

Câu hỏi 30 :

Cho biểu đồ biểu diễn số bánh mì bán được tại căng tin trường vào các ngày trong tuần vừa qua:

A.























Ngày



Thứ hai



Thứ ba



Thứ tư



Thứ năm



Thứ sáu



Số ổ bánh mì



40



50



20



25



60



B.























Ngày



Thứ hai



Thứ ba



Thứ tư



Thứ năm



Thứ sáu



Số ổ bánh mì



40



20



50



25



60



C.























Ngày



Thứ hai



Thứ ba



Thứ tư



Thứ năm



Thứ sáu



Số ổ bánh mì



40



60



20



25



50



D.























Ngày



Thứ hai



Thứ ba



Thứ tư



Thứ năm



Thứ sáu



Số ổ bánh mì



20



50



40



25



60



Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK