Cho biểu đồ đoạn thẳng dưới đây, hãy trả lời các câu 1 đến câu 6.
A. Doanh thu trong 12 tháng của cửa hàng A;
B. Doanh thu trong 90 tháng của cửa hàng A;
C. Doanh thu trong 1 quý của cửa hàng A;
D. Tất cả đáp án trên đều đúng.
D. Đáp án A và C đều đúng. Hướng dẫn giải
B. 6 – 7;
C. 8 – 9 ; 9 – 10;
A. Nhiệt độ trung bình các tháng năm 2020 tại Thành phố Hồ Chí Minh;
B. Nhiệt độ trung bình các tháng năm 2020 tại Thành phố Hà Nội;
C. Nhiệt độ trung bình các tháng năm 2020 của cả nước;
D. Nhiệt độ trung bình các ngày trong năm 2020 tại Thành phố Hồ Chí Minh.
Cho biểu đồ đoạn thẳng dưới đây. Hãy trả lời các câu 7 đến câu 12.
A. Tháng 4;
B. Tháng 8;
C. Tháng 5;
D. Tháng 12.
A. Tháng 6;
B. Tháng 9;
C. Tháng 4;
D. Tháng 12.
A. 7 – 8;
B. 9 – 10;
C. Đáp án A và B đều đúng;
D. Đáp án A và B đều sai.
A. 1 – 2;
B. 2 – 3;
C. 3 – 4;
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
A. 5,1;
B. 2,7;
C. 2,7;
D. 2,5.
A. 1999;
B. 2005;
C. 1990;
D. 1995.
A. 1997;
B. 2001;
C. 1990;
D. 1995.
Cho điểu đồ đoạn thẳng thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản như dưới đây. Hãy trả lời các câu 13 đến 15.
A. Tháng 4;
A. 4 – 5;
A. Trục nằm ngang biểu diễn các đối tượng thống kê;
B. Biểu đồ đoạn thẳng là đường gấp khúc nối từng điểm liên tiếp bằng các đoạn thẳng;
C. Mỗi điểm đầu mút của các đoạn thẳng trong đường gấp khúc được xác định bởi một đối tượng thống kê và số liệu thống kê theo tiêu chí của đối tượng đó.
D. Trục nằm ngang biểu diễn tiêu chí thống kê và trên trục đó đã xác định độ dài đơn vị thống kê.
A. 93;
B. 94;
C. 100;
D. 112.
A. 1,4 cm;
B. 1,3 cm;
C. 1,2 cm;
D. 1,1 cm.
A. 1,09;
B. 1,17;
C. 1,65;
D. 1,51.
A. 16,7%;
B. 17,7%;
C. 18,7%;
D. 19,7%.
A. 0,81 giây;
B. 0,83 giây;
C. 0,85 giây;
D. 0,87 giây.
A. Từ tháng 5 đến tháng 11;
B. Từ tháng 6 đến tháng 10;
C. Từ tháng 5 đến tháng 10;
D. Từ tháng 6 đến tháng 11.
A. Từ năm 1986 đến năm 2020 thu nhập bình quân đầu người/năm tăng đều;
B. Từ năm 2019 đến năm 2020 thu nhập bình quân đầu người/năm tăng nhanh nhất;
C. Thu nhập bình quân đầu người/năm năm 2020 gấp hơn 20 lần năm 1991;
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
A. Từ tháng 1 đến tháng 3;
B. Từ tháng 1 đến tháng 4;
C. Từ tháng 1 đến tháng 5;
D. Từ tháng 1 đến tháng 6.
A. 130,5 tỉ đô la;
B. 132,5 tỉ đô la;
C. 134,5 tỉ đô la;
D. 136,5 tỉ đô la.
A. 23,6478;
B. 23,4678;
C. 23,6487;
D. 23,4687.
A. Trong hai tháng đầu số lượng máy tính để bàn bán được ít hơn máy tính xách tay;
B. Bốn tháng sau số lượng máy tính để bàn bán được ngày càng tăng;
C. Tổng số lượng máy tính xách tay bán được trong 6 tháng là 179 máy;
D. Tổng số lượng máy tính để bàn bán được trong 6 tháng là 179 máy.
A. 1,07%;
B. 1,06%;
C. 1,05%;
D. 1,04%.
A. 3879,5043 triệu người;
B. 3879,5034 triệu người;
C. 3897,5043 triệu người;
D. 3897,5034 triệu người.
A.
Ngày | Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu |
Số ổ bánh mì | 40 | 50 | 20 | 25 | 60 |
B.
Ngày | Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu |
Số ổ bánh mì | 40 | 20 | 50 | 25 | 60 |
C.
Ngày | Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu |
Số ổ bánh mì | 40 | 60 | 20 | 25 | 50 |
D.
Ngày | Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu |
Số ổ bánh mì | 20 | 50 | 40 | 25 | 60 |
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK